Bộ 55 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 55 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 55 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bộ 55 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 55 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 10: Một số loại bóng đèn thông dụng là: A. Bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn Led. B. Bóng đèn sợi đốt, bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn Led. C. Bóng đèn huỳnh quang, bóng đè Led, bóng đèn dầu. D. Bóng đèn huỳnh quang, bóng đèn compact, bóng đèn Led, bóng đèn thủy tinh. Câu 11: Trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 12: Nhà ở bao gồm các phần chính sau: A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ. C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà. Câu 13: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất? A.Nhà chung cư. C. Nhà nông thôn truyền thống. B. Nhà sàn. D. Nhà mặt phố. Câu 14: Ngày nay, khi xây dựng nhà ở kiên cố cần vật liệu sau: A. Tre, đồng, chì, cát xi măng. B. Gỗ, gạch, ngói, đá, thép, cát, xi măng. B. Nứa, tre, đồng chì, cát, xi măng. D.Tre, nứa, đồng chì, cát, xi măng. Câu 15: Thông số kỹ thuật của đèn huỳnh quang trong lớp học là: A.Khối lượng 5 kg - dài 2m. B. Điện áp 110 vôn(V), công suất 500 oát (W). C. Dài 1,2 m - hình khối tròn. D. Điện áp 220 vôn(V), công suất 40 oát (W) . II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16: Hãy trình bày vai trò của nhà ở. (2 điểm) Câu 17: Ngôi nhà thông minh là gì ? (1 điểm) Câu 18: Trình bày nguyên lý làm việc của nồi cơm điện. (1 điểm) Câu 19: Khi sử dụng bếp hồng ngoại cần lưu ý gì ? (1 điểm) Bài làm: DeThiCongNghe.com Bộ 55 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 2 TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: Công nghệ 6 (Thời gian: 45 phút) (Đề thi gồm 03 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: ..Lớp: . PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Đặc điểm của bữa ăn thường ngày ra sao? A. Có từ 3 – 4 món. B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản. C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Bữa ăn hợp lý là bữa ăn: A. Đắt tiền. B. Cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể hoạt động. C. Cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. D. Có nhiều loại thức ăn . Câu 3: Vật liệu nào sau đây dùng để sơn nhà? A. Sơn. B. Vôi. C. Cát. D. Xi măng. Câu 4: Hãy chỉ ra trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở ? A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế. Câu 5: Đâu là phương pháp bảo quản “Rau xanh” hợp lý nhất ? A. Làm lạnh. B. Đông lạnh. C. Làm khô. D. Ướp. Câu 6: Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi. B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh. Câu 7: Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất? A. Mái nhà. B. Khung nhà. C. Móng nhà. D. Sàn nhà. Câu 8: Ngôi nhà thông minh tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên nào? A. Năng lượng gió. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng nước. D. Cả 3 phương án trên. Câu 9: Khi có người lạ đứng ngoài cửa chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động? A. An ninh, an toàn. C. Kiểm soát nhiệt độ. B. Chiếu sáng. D. Điều khiển thiết bị gia dụng. Câu 10: Rau, củ luộc là phương pháp chế biến thực phẩm: A. Rán (chiên) B. Luộc. C. Nướng. D. Kho. Câu 11: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến. A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm. Câu 12: Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra , đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? A. Tính tiện ích. B. An ninh, an toàn. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 13: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt: DeThiCongNghe.com Bộ 55 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com C. Ướp. D. Tất cả 3 phương án trên đều đúng. Câu 28: Thành phần dinh dưỡng chính trong thịt, cá là: A. Chất béo. B. Chất đường bột. C. Chất đạm. D. Chất khoáng. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1,5 điểm) : An toàn vệ sinh thực phẩm là gì? Trong bảo quản về chế biến thực phẩm cần lưu ý những gì? Câu 2 (1,5 điểm) : Em hãy nêu phương pháp luộc và rán dùng để chế biến thực phẩm. Ưu điểm, nhược điểm của phương pháp đó là gì? BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
- bo_55_de_thi_cong_nghe_lop_6_cuoi_hoc_ki_1_ket_noi_tri_thuc.docx