Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

docx 106 trang phúc thành 26/08/2024 1111
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 A. bảo vệ tế bào. B. kích thích ăn uống.
 C. làm tăng sức bền của thành mạch máu. D. làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể.
II/ TỰ LUẬN: (5đ)
 Câu 1. (2,0 đ) Hãy so sánh các món ăn được chế biến bằng phương pháp luộc và rán?
 Câu 2. (1,0 đ) Em hãy cho biết nguồn thực phẩm cung cấp và vai trò chủ yếu của hai loại chất khoáng sắt 
 và Iodine.
 Câu 3. (1,0 đ) Theo em, đồng phục có ý nghĩa như thế nào đối với học sinh?
 Câu 4. (1,0 đ) Em hãy đọc những nhãn quần áo trong bảng dưới đây và cho biết trang phục đó được làm 
 từ loại vải nào. Nêu ưu và nhược điểm của loại vải đó.(Các em làm trực tiếp vào bảng)
 STT Nhãn quần áo Loại vải Ưu, nhược điểm
 1 100%
 COTTON
 2 100%
 VISCOSE
 3 50% Polyester
 50% Cotton
 DeThiCongNghe.com Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 COTTON nhiên mát, dễ bị nhàu Xác định 
 được đúng 3 
 loại vải 0.5 đ.
 2 100% Độ hút ẩm cao, mặc thoáng Nêu được ưu 
 VISCOSE Vải sợi hóa mát, ít bị nhàu nhược điểm 
 học của 3 loại 
 3 Đẹp, bền, ít màu, mặc thoáng 0.5đ
 50% Vải sợi pha mát
 Polyester
 50% 
 Cotton
 DeThiCongNghe.com Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
A. Màu vàng. B. Màu đỏ. C. Màu cam. D. Màu xanh lá.
Câu 13. Mặt bếp hồng ngoại thường được làm bằng vật liệu gì?
A. Kính chịu nhiệt, có độ bền cao. B. Sợi carbon siêu bền.
C. Thủy tinh chịu lực. D. Inox hoặc thép chống gỉ.
Câu 14. So với bếp gas và bếp củi, bếp hồng ngoại có ưu điểm gì?
A. Khó làm sạch bề mặt bếp. B. Giá thành rẻ, tiết kiệm thời gian nấu.
C. Bảo vệ môi trường, an toàn khi sử dụng. D. Tận dụng phế liệu làm chất đốt.
Câu 15. “.......là bộ phận có chức năng bao kín và bảo vệ các bộ phận bên trong của bếp” 
Bộ phận cần điền vào chỗ “....” là bộ phận nào sau đây của bếp hồng ngoại?
A. Mặt bếp. B. Bảng điều khiển. 
C. Thân bếp. D. Mâm nhiệt hồng ngoại.
Câu 16. Nguyên lý làm việc của bếp hồng ngoại là:
A. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại không nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
B. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, không truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn.
C. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và làm chín thức ăn
D. Khi được cấp điện, mâm hồng ngoại nóng lên, truyền nhiệt tới nồi nấu và không làm chín thức ăn.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). 
Kẻ bảng so sánh ưu, nhược điểm khi sử dụng bóng đèn sợi đốt và bóng đèn LED. 
Câu 2 (4 điểm).
a) Trình bày nguyên lý làm việc, cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
b) Trên nồi cơm điện có ghi 220V, 500W, 1L em hãy giải thích ý nghĩa các số liệu đó?
 Nhà Nam có 3 người: bố, mẹ và Nam đang học lớp 6. Chiếc nồi cơm điện có thông số kĩ thuật trên có 
phù hợp với gia đình bạn Nam không ? Vì sao ?
 DeThiCongNghe.com Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 3
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
 Môn: CÔNG NGHỆ – Lớp 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu hỏi sau rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1-A, 2-B, 
Câu 1. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm 
giàu
A. chất khoáng.B. chất béo.C. chất đạm.D. Vitamin.
Câu 2. Nhóm nào sau đây chỉ toàn thực phẩm giàu chất xơ?
A. Cá, rau xanh.B. Thịt gà, trứng.
C. Tôm, mỡ động vật. D. Bí đỏ, rau xanh.
Câu 3. Để rèn luyện thói quen ăn uống khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?
A. Ăn đúng bữa.B. Ăn đúng cách.
C. Ăn món mình thích.D. Uống đủ nước.
Câu 4. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. 10C – 70C.B. Dưới 0 0C.C. Trên 7 0C.D. - 7 0C.
Câu 5. Phương pháp nào sau đây là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. Ướp.B. Trộn hỗn hợp.C. Luộc.D. Muối chua. 
Câu 6. Các chuyên gia dinh dưỡng khuyến cáo không nên sử dụng nhiều món ăn được chế biến bằng 
phương pháp nướng vì
A. món ăn có nhiều chất béo.B. thực phẩm dễ bị cháy, gây biến chất. 
C. phương pháp nướng khó chế biến.D. món ăn dễ bị mất các chất cần thiết.
Câu 7. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm nhằm
A. ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm.
B. làm giảm chất lượng thực phẩm.
C. đẩy nhanh quá trình hư hỏng thực phẩm.
D. làm giảm dinh dưỡng của thực phẩm.
Câu 8. Trẻ em 10 – 12 tuổi (giới tính nữ) cần bao nhiêu kcal mỗi ngày để đảm bảo mức độ hoạt động trung 
bình?
A. 1825.B. 2110.C. 2010.D. 2205.
Câu 9. Người bị thiếu máu nên bổ sung thực phẩm nào dưới đây?
A. Sữa, rau xanh, bơ.B. Thịt, cá, trứng.
C. Các lại hải sản, rong biển.D. Các loại hoa, quả tươi.
Câu 10. Một người có vóc dáng béo, thấp nên lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Sọc dọc.B. Hoa to.C. Kẻ ngang.D. Caro to.
Câu 11. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn chất liệu vải có đặc điểm 
A. cứng.B. mềm vừa phải.C. dày dặn. D. mềm, mỏng.
Câu 12. Trang phục đi học nên may bằng vải
A. có độ hút ẩm thấp.B. màu tối.
C. có độ hút ẩm cao. D. len.
Câu 13. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo?
A. Gỗ. B. Tre.C. Nứa. D. Than đá.
Câu 14. Trang phục đi học nên lựa chọn kiểu dáng
A. đơn giản, may bó sát gọn gàng, màu tối .
B. đẹp, dễ hoạt động, màu sắc sặc sỡ.
 DeThiCongNghe.com Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
 Môn: Công nghệ – Lớp 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Đúng 03 câu được 1,0 điểm (nếu đúng thêm 01 câu cộng 0,3 điểm; đúng thêm 02 câu cộng 0,7 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 Đáp án B D C A C B A C B A D C D D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
 Câu Đáp án Biểu điểm
 16 *Vai trò của trang phục
 (2,0đ) - Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời (0,5đ)
 tiết và môi trường.
 - Góp phần làm tăng vẻ đẹp của người mặc. (0,25đ)
 - Giúp chúng ta biết được một số thông tin cơ bản về người mặc như sở (0,25đ)
 thích, nghề nghiệp...
 *Trang phục được phân loại như sau:
 - Trang phục theo lứa tuổi. (0,25đ) 
 - Trang phục theo thời tiết. (0,25đ) 
 - Trang phục theo công dụng. (0,25đ)
 - Trang phục theo giới tính. (0,25đ)
 17 a. Trang phục công sở. Đúng 3 ý 
 (2,0đ) b. Đồng phục. được 1,0đ 
 c. Trang phục mùa lạnh.. (đúng thêm 
 d. Trang phục bảo hộ lao động. 1 ý 0,3đ, 2 ý 
 e. Trang phục thể thao. được 0,7đ)
 g. Trang phục truyền thống.
 18 - Xác định đặc điểm vóc dáng. (0,2đ)
 (1,0đ) - Chất liệu. (0,2đ)
 - Kiểu dáng. (0,2đ)
 - Màu sắc. (0,2đ)
 - Đường nét, họa tiết phù hợp. (0,2đ)
*Lưu ý: Ở tất cả các câu trên học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. 
 DeThiCongNghe.com Bộ 33 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 A. Hoạt động. B. Vóc dáng.
 C. Hoàn cảnh xã hội. D. Hoạt động, thời điểm, hoàn cảnh xã hội.
 Câu 13. Vải sợi bông có ưu điểm hơn so với vải sợi nhân tạo là?
 A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát. B. Dễ bị nhàu.
 C. Giặt mau khô. D. Không thấm mồ hôi.
 Câu 14. Khi lựa chọn trang phục để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống. Em có thể lựa chọn? 
 A.Vải mềm mỏng, mịn. B. Màu tối, sẫm.
 C. Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải. D. Kẻ dọc, hoa nhỏ.
 Câu 15. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
 A. Ướp và phơi. B. Rang và nướng.
 C. Xào và muối chua. D. Rán và trộn dầu giấm.
 II. TỰ LUẬN (5đ). 
 Câu 16. Trang phục là gì? Nêu vai trò của trang phục? (2đ)
 Câu 17. Nêu các bước xây dựng thực đơn? ( 2đ )
 Câu 18. Hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình em? (1đ)
 Bài làm :
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_33_de_thi_cong_nghe_lop_6_cuoi_hoc_ki_2_ket_noi_tri_thuc.docx