Bộ 25 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 25 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 25 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án)
Bộ 25 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 25 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com B. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. C. điều khiển, máy tính không có kết nối internet. D. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 11. Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: (0,25đ) A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, hình ảnh, camera. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 12. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: (0,25đ) A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D.Nhận lệnh- Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. Câu 13. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, thực phẩm được chia thành: (0,25đ) A. 5 nhóm chính. B. 4 nhóm chính. C. 3 nhóm chính. D. 2 nhóm chính. Câu 14. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ thuộc nhóm thực phẩm nào trong các nhóm sau đây? (0,25đ) A. Nhóm thực phẩm giàu chất đường bột. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin, khoáng. Câu 15. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: (0,25đ) A. tôm tươi, khoai lang, thịt bò, cá quả. B. cải xanh, dầu ăn, bún tươi, thịt vịt. C. trứng gà, thịt lợn, đậu nành, sữa bò. D. dầu ăn, mỡ lợn, khoai lang, trứng vịt. Câu 16. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ bị bệnh: (0,25đ) A. suy dinh dưỡng. B. tim mạch. C. huyết áp. D. béo phì. Câu 17. Khoảng thời gian hợp lí phân chia các bữa ăn chính là: (0,25đ) A. 2 - 3 giờ. B. 4 - 5 giờ. C. 6 - 7 giờ. D. 8 - 9 giờ. Câu 18. Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn.” (0,25đ) A. Người cao tuổi. B. Trẻ em đang lớn. C. Trẻ sơ sinh. D. Người lao động nặng nhọc. Câu 19. Trong các bữa ăn dưới đây, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí? (0,25đ) A. Bữa ăn số 1. B. Bữa ăn số 2. C. Bữa ăn số 3. D. Không có bữa ăn nào hợp lí. Câu 20. Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất? (0,25đ) DeThiCongNghe.com Bộ 25 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 29. (2,0 điểm): Kể tên các món ăn mà gia đình em thường dùng và sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp. Câu 30. (1,0 điểm): Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính: Thịt lợn, cà rốt, cua, dầu ăn, bánh mì, bơ, cua, tôm, đậu ve, gạo, khoai lang, mở heo, rau muống. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A D A A C C C C B B C B C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C A B B C B A B D A D B C B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Thang điểm (Hs trình bày hợp lý đúng các bước là được tính điểm) - Các món ăn mà gia đình em thường dùng là: canh chua cá lóc, canh rau củ hầm Câu 29 xương, trứng rán, cá rán, cá lóc nướng, thịt heo kho tiêu, đậu xào tôm, mực hấp 1,0 điểm (2 điểm) rừng (Hs kể được từ 4 món ăn trở lên không trùng nhau được 1đ). - Sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp: + Làm chín thực phẩm trong môi trường nước: canh chua cá lóc, canh rau củ hầm xương, thịt kho tiêu. 0,25 điểm + Làm chín thực phẩm trong môi trường chất béo: cá rán, trứng rán, đậu xào tôm + Làm chín thực phẩm trong nguồn nhiệt trực tiếp: cá lóc nướng 0,25 điểm + Làm chín thực phẩm bằng hơi nước: Mực hấp rừng (HS sắp xếp đúng từng nhóm phương pháp được 0,25đ) 0,25 điểm 0,25 điểm - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: thịt lợn, tôm, cua. 0,25 điểm - Nhóm thực phẩm giàu chất đường bột: bánh mì, gạo, khoai lang. 0,25 điểm Câu 30 - Nhóm thực phẩm giàu chất béo: bơ, mở heo, dầu ăn. 0,25 điểm (1 điểm) - Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin: cà rốt, đậu ve, rau muống, cua, tôm. 0,25 điểm DeThiCongNghe.com Bộ 25 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com C. trứng gà, thịt lợn, đậu nành, sữa bò. D. cải xanh, dầu ăn, bún tươi, thịt vịt. Câu 9: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?(0,25đ) A. Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗ hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 10: Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ thuộc nhóm thực phẩm nào trong các nhóm sau đây? (0,25đ) A. Nhóm thực phẩm giàu chất đường bột. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin, khoáng. Câu 11: Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như: (0,25đ) A. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, hình ảnh, camera. B. chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà Câu 12: Khoảng thời gian hợp lí phân chia các bữa ăn chính là: (0,25đ) A. 6 - 7 giờ. B. 8 - 9 giờ. C. 2 - 3 giờ. D. 4 - 5 giờ. Câu 13: Quy trình xây dựng nhà ở gồm: (0,25đ) A. hoàn thiện → thi công → chuẩn bị B. thi công → hoàn thiện → chuẩn bị. C. chuẩn bị → thi công → hoàn thiện. D. thi công → chuẩn bị → hoàn thiện. Câu 14: Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: (0,25đ) A. điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet. B. điều khiển, máy tính không có kết nối internet. C. điện thoại, máy tính bảng không có kết nối internet. D. điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet. Câu 15: Hành động nào sau đây gây lãng phí điện khi sử dụng TV? (0,25đ) A. Cùng xem chung một TV khi có chương trình cả nhà đều yêu thích. B. Tắt hẳn nguồn điện khi không còn sử dụng. C. Chọn mua TV thật to dù căn phòng có diện tích nhỏ. D. Điều chỉnh âm thanh vừa đủ nghe. Câu 16: Để kết dính các viên gạch với nhau, người ta sử dụng hỗn hợp: (0,25đ) A. vữa xi măng - sắt. B. vữa xi măng - cát. C. vữa xi măng - đồng. D. vữa xi măng - thép. Câu 17: Quan sát thời gian phân chia các bữa ăn của 3 bạn dưới đây. Theo em, bạn nào có thời gian phân chia các bữa ăn hợp lí nhất? (0,25đ) A. Cả 3 bạn đều hợp lí. B. Bạn thứ ba. C. Bạn thứ hai. D. Bạn thứ nhất. Câu 18: Biogas (khí sinh học) là loại chất đốt mà người dân có thể tự sản xuất và sử dụng để đun nấu ở nhiều vùng nông thôn. Theo em, người dân ở nông thôn thu khí biogas từ hoạt động nào? (0,25đ) A. Khai thác than đá. B. Chế biến gỗ, than. C. Khai thác từ dầu mỏ. D. Ủ phân, ủ rác thải. Câu 19: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh: (0,25đ) A. Nhận lệnh - Chấp hành - Xử lý - Hoạt động. B. Hoạt động - Xử lý - Chấp hành - Nhận lệnh DeThiCongNghe.com Bộ 25 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 cuối Học Kì 1 Chân trời sáng tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B A B B A D C D C B D C A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B B D D C C D D A C B D C II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Thang điểm (Hs trình bày hợp lý đúng các bước là được tính điểm) 1,0 điểm - Các món ăn mà gia đình em thường dùng là: canh chua cá lóc, canh rau củ hầm xương, trứng rán, cá rán, cá lóc nướng, thịt heo kho tiêu, đậu xào tôm, mực hấp rừng (Hs kể được từ 4 món ăn trở lên không trùng nhau Câu 29 được 1đ). (2 điểm) - Sắp xếp chúng vào từng nhóm phương pháp chế biến phù hợp: + Làm chín thực phẩm trong môi trường nước: canh chua cá lóc, canh rau 0,25 điểm củ hầm xương, thịt kho tiêu. + Làm chín thực phẩm trong môi trường chất béo: cá rán, trứng rán, đậu 0,25 điểm xào tôm. + Làm chín thực phẩm trong nguồn nhiệt trực tiếp: cá lóc nướng. 0,25 điểm + Làm chín thực phẩm bằng hơi nước: Mực hấp rừng. 0,25 điểm (HS sắp xếp đúng từng nhóm phương pháp được 0,25đ) Khuyên bạn Nam - Không ăn đồ ăn nhanh, ăn vặt, đồ ngọt. 0,25 điểm Câu 30 - Ăn ít chất béo, ăn đúng giờ 0,25 điểm (1 điểm) - Ăn nhiều rau, củ, quả và uống nhiều nước. 0,25 điểm - Tập thể dục thường xuyên. 0,25 điểm DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
- bo_25_de_thi_cong_nghe_lop_6_cuoi_hoc_ki_1_chan_troi_sang_ta.docx