Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án)
Câu 1. Cấu tạo của công tắc điện gồm mấy phần chính?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc thành loại nào?
A. Công tắc hai cực. B. Công tắc ba cực.
C. Công tắc hai cực và công tắc ba cực. D. Công tắc bốn cực.
Câu 3. Cấu tạo của cầu dao có bộ phận nào sau đây?
A. Vỏ. B. Cần đóng cắt.
C. Cực nối điện. D. Vỏ, cần đóng cắt, cực nối điện.
Câu 4. Cấu tạo của ổ cắm điện có các bộ phận nào?
A. Cực tiếp điện.
B. Chốt tiếp điện
C. Cần đóng cắt.
D. Cực tiếp điện, chốt tiếp điện, cần đóng cắt.
Câu 5. Bộ phận nào của công tắc làm bằng nhựa?
A. Vỏ. B. Nút bật tắt. C. Vỏ, nút bật tắt. D. Cực nối điện.
Câu 6. Trên vỏ công tắc ghi thông số kĩ thuật nào?
A. Dòng điện định mức. B. Điện áp định mức.
C. Dòng điện định mức và điện áp định mức. D. Công suất định mức.
Câu 7. Cấu tạo của cầu dao gồm mấy phần chính?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Loại công tơ điện nào được sử dụng phổ biến?
A. Công tơ điện dạng cơ.
B. Công tơ điện hiển thị số.
C. Công tơ điện dạng cơ và công tơ điện hiển thị số.
D. Hiện nay người ta không sử dụng công tơ điện.
Câu 9. Bộ phận nào sau đây thuộc đồng hồ vạn năng hiển thị số?
A. Màn hình hiển thị.
B. Núm xoay chọn thang đo.
C. Que đo.
D. Màn hình hiển thị, que đo, núm xoay chọn thang đo.
Câu 10. Sử dụng đồng hồ vạn năng đo thông mạch dây dẫn điện theo mấy bước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Cấu tạo của ampe kìm có bộ phận nào sau đây?
A. Que đo. B. Lẫy mở hàm kìm.
C. Thang đo. D. Que đo, thang đo, lẫy mở hàm kìm.
Câu 12. Quy trình đo điện bằng công tơ được tiến hành theo mấy bước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Hiện nay, loại đồng hồ vạn năng nào được sử dụng phổ biến?
A. Đồng hồ vạn năng hiển thị kim.
B. Đồng hồ vạn năng hiển thị số.
C. Đồng hồ vạn năng hiển thị kim và đồng hồ vạn năng hiển thị số.
D. Hiện nay người ta không còn sử dụng đồng hồ vạn năng.
Câu 14. Bước 2 của quy trình đo thông mạch dây dẫn điện bằng đồng hồ vạn năng là gì?
A. Chọn đại lượng đo. B. Tiến hành đo.
C. Chọn thang đo. D. Đọc kết quả trên màn hiển thị.
Câu 15. Công dụng của cưa?
A. Cắt ống nhựa. B. Giữ dây điện khi nối. C. Khoan lỗ trên bê tông. D. Vặn vít.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án)

Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 1 Trường: Đề thi học kì 1 - Cánh diều Lớp: . Môn: Công nghệ 9 (Định hướng nghề nghiệp) Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.) Câu 1. Nghề nghiệp giúp người lao động có A. năng lực. B. phẩm chất. C. năng lực và phẩm chất. D. ngoại hình. Câu 2. Công việc của bác sĩ y khoa là gì? A. Chẩn đoán bệnh. B. Điều trị bệnh. C. Phòng ngừa bệnh. D. Chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh. Câu 3. Lựa chọn đúng nghề nghiệp giúp ích gì cho bản thân? A. Đảm bảo chất lượng cuộc sống. B. Tập trung đầu tư cho nghề nghiệp. C. Tập trung phát triển nghề nghiệp. D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống, tập trung đầu tư và phát triển nghề nghiệp. Câu 4. Có mấy loại vật liệu được sử dụng trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Nghề nghiệp giúp con người phục vụ cho đời sống A. cá nhân. B. gia đình. C. xã hội. D. cá nhân, gia đình và xã hội. Câu 6. Nghề nghiệp đóng vai trò quan trọng đối với A. con người. B. xã hội. C. con người và xã hội. D. không có vai trò gì quan trọng. Câu 7. Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Kĩ thuật cơ khí. B. Kĩ thuật điện. C. Kĩ thuật điện tử. D. Kĩ thuật cơ khí, kĩ thuật điện, kĩ thuật điện tử. Câu 8. Giáo dục mầm non có A. Giáo dục nhà trẻ. B. Giáo dục tiểu học. C. Giáo dục trung học cơ sở. D. Giáo dục trung học phổ thông. Câu 9. Giáo dục trung học cơ sở có lớp học nào sau đây? A. Lớp 3. B. Lớp 7. C. Lớp 10. D. Lớp 1. Câu 10. Giáo dục phổ thông có mấy thời điểm phân luồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12. Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào? A. Đại học. B. Thạc sĩ. C. Tiến sĩ. D. Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Câu 13. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ như thế nào? DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. Ngày càng tăng. B. Ngày cảng giảm. C. Ở mức độ trung bình. D. Không xác định được. Câu 14. Thị trường lao động là nơi trao đổi hàng hóa của A. người lao động. B. người sử dụng lao động. C. người lao động và người sử dụng lao động. D. công chức, viên chức. Câu 15. Có mấy yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Nguồn cung lao động được hình thành từ A. trường đại học. B. trường cao đẳng. C. cơ sở giáo dục nghề nghiệp. D. trường đại học, cao đẳng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Câu 17. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ở mấy thời điểm phân luồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Ai là nguồn cung sức lao động? A. Người lao động. B. Người sử dụng lao động. C. Người lao động và người sử dụng lao động. D. Nhà nước. Câu 19. Thị trường lao động có sự chuyển dịch cơ cấu do đâu? A. Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật, công nghệ. B. Sự biến động về dân số. C. Sự phát triển về văn hóa, xã hội. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 20. Nhu cầu tuyển dụng lao động giảm do sự ra đời của A. rô bốt. B. máy công nghiệp. C. dây chuyền tự động. D. rô bốt, máy công nghiệp, dây chuyền tự động. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.) Câu 1. Sự ảnh hưởng của tiến bộ khoa học, kĩ thuật, công nghệ tới thị trường lao động. a) Không đòi hỏi người lao động có trình độ. b) Đòi hỏi người lao động có khả năng lao động sáng tạo. c) Có sự thích ứng với đổi mới kĩ thuât, công nghệ. d) Tác phong lao động nghiêm túc. Câu 2. Ý nghĩa của lí thuyết cây nghề nghiệp. a) Khi chọn nghề nghiệp, việc cần làm là nhận thức đầy đủ về bản thân. b) Dựa vào rễ để chọn nghề. c) Chọn nghề theo quả. d) Chọn nghề theo cảm tính. III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Câu 2 (2 điểm): Vì sao nên chọn nghề nghiệp phù hợp với năng lực, sở thích và tính cách của bản thân? -----------HẾT----------- DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.) Câu 1. Nghề nghiệp giúp người lao động có A. năng lực. B. phẩm chất. C. năng lực và phẩm chất. D. ngoại hình. Câu 2. Công việc của bác sĩ y khoa là gì? A. Chẩn đoán bệnh. B. Điều trị bệnh. C. Phòng ngừa bệnh. D. Chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh. Câu 3. Lựa chọn đúng nghề nghiệp giúp ích gì cho bản thân? A. Đảm bảo chất lượng cuộc sống. B. Tập trung đầu tư cho nghề nghiệp. C. Tập trung phát triển nghề nghiệp. D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống, tập trung đầu tư và phát triển nghề nghiệp. Câu 4. Có mấy loại vật liệu được sử dụng trong ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Nghề nghiệp giúp con người phục vụ cho đời sống A. cá nhân. B. gia đình. C. xã hội. D. cá nhân, gia đình và xã hội. Câu 6. Nghề nghiệp đóng vai trò quan trọng đối với A. con người. B. xã hội. C. con người và xã hội. D. không có vai trò gì quan trọng. Câu 7. Ngành nghề nào sau đây thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ? A. Kĩ thuật cơ khí. B. Kĩ thuật điện. C. Kĩ thuật điện tử. D. Kĩ thuật cơ khí, kĩ thuật điện, kĩ thuật điện tử. Câu 8. Giáo dục mầm non có A. Giáo dục nhà trẻ. B. Giáo dục tiểu học. C. Giáo dục trung học cơ sở. D. Giáo dục trung học phổ thông. Câu 9. Giáo dục trung học cơ sở có lớp học nào sau đây? A. Lớp 3. B. Lớp 7. C. Lớp 10. D. Lớp 1. Câu 10. Giáo dục phổ thông có mấy thời điểm phân luồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Giáo dục tiểu học được thực hiện trong mấy năm? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12. Giáo dục đại học đào tạo trình độ nào? A. Đại học. B. Thạc sĩ. C. Tiến sĩ. D. Đại học, thạc sĩ, tiến sĩ. Câu 13. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ như thế nào? A. Ngày càng tăng. B. Ngày cảng giảm. C. Ở mức độ trung bình. D. Không xác định được. Câu 14. Thị trường lao động là nơi trao đổi hàng hóa của A. người lao động. B. người sử dụng lao động. DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com C. người lao động và người sử dụng lao động. D. công chức, viên chức. Câu 15. Có mấy yếu tố ảnh hưởng tới thị trường lao động? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16. Nguồn cung lao động được hình thành từ A. trường đại học. B. trường cao đẳng. C. cơ sở giáo dục nghề nghiệp. D. trường đại học, cao đẳng, cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Câu 17. Cơ hội lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ ở mấy thời điểm phân luồng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Ai là nguồn cung sức lao động? A. Người lao động. B. Người sử dụng lao động. C. Người lao động và người sử dụng lao động. D. Nhà nước. Câu 19. Thị trường lao động có sự chuyển dịch cơ cấu do đâu? A. Sự phát triển của khoa học, kĩ thuật, công nghệ. B. Sự biến động về dân số. C. Sự phát triển về văn hóa, xã hội. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 20. Nhu cầu tuyển dụng lao động giảm do sự ra đời của A. rô bốt. B. máy công nghiệp. C. dây chuyền tự động. D. rô bốt, máy công nghiệp, dây chuyền tự động. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.) Câu 1. Sự ảnh hưởng của tiến bộ khoa học, kĩ thuật, công nghệ tới thị trường lao động. a) Không đòi hỏi người lao động có trình độ. Sai. b) Đòi hỏi người lao động có khả năng lao động sáng tạo. Đúng.. c) Có sự thích ứng với đổi mới kĩ thuât, công nghệ. Đúng.. d) Tác phong lao động nghiêm túc. Đúng.. Câu 2. Ý nghĩa của lí thuyết cây nghề nghiệp. a) Khi chọn nghề nghiệp, việc cần làm là nhận thức đầy đủ về bản thân. Đúng.. b) Dựa vào rễ để chọn nghề. Đúng.. c) Chọn nghề theo quả. Sai. d) Chọn nghề theo cảm tính. Sai. III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Đáp án: Thị trường lao động đóng vai trò quan trọng trong việc định hướng nghề nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Thứ nhất, thị trường lao động cung cấp thông tin về nhu cầu nhân lực, giúp người lao động hiểu rõ về các nghề nghiệp đang được tuyển dụng và có cơ hội phát triển. Thứ hai, nó tạo ra sự kết nối giữa người lao động và nhà tuyển dụng, từ đó giúp người lao động có thể lựa chọn những vị trí công việc phù hợp với năng lực và sở thích của mình. Ngoài ra, thị trường lao động cũng thúc đẩy việc đào tạo và phát triển kĩ năng, đảm bảo rằng người lao động có thể thích ứng với những thay đổi trong công nghệ và yêu cầu công DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com việc. Như vậy, thị trường lao động không chỉ giúp người lao động tìm kiếm việc làm mà còn định hướng sự phát triển nghề nghiệp bền vững trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. Câu 2 (2 điểm): Vì sao nên chọn nghề nghiệp phù hợp với năng lực, sở thích và tính cách của bản thân? Đáp án: Việc chọn nghề nghiệp phù hợp với năng lực, sở thích và tính cách của bản thân có ý nghĩa rất lớn trong cuộc sống cá nhân và sự nghiệp. Thứ nhất, khi làm việc trong lĩnh vực mà mình yêu thích và có năng lực, người lao động sẽ cảm thấy thoải mái và hạnh phúc hơn. Điều này không chỉ giúp tăng cường động lực làm việc mà còn cải thiện hiệu suất công việc. Thứ hai, chọn nghề phù hợp giúp người lao động phát huy tối đa khả năng của mình. Khi công việc phù hợp với năng lực sẵn có, họ có thể dễ dàng học hỏi và phát triển thêm kỹ năng mới, từ đó nâng cao giá trị bản thân trên thị trường lao động. Cuối cùng, nghề nghiệp phù hợp với tính cách giúp xây dựng mối quan hệ tốt đẹp trong môi trường làm việc. Người lao động có thể giao tiếp, hợp tác và làm việc hiệu quả hơn với đồng nghiệp, từ đó tạo ra một môi trường làm việc tích cực và sáng tạo. Chính vì những lý do này, việc lựa chọn nghề nghiệp phù hợp không chỉ ảnh hưởng đến sự thành công trong sự nghiệp mà còn tác động đến hạnh phúc và sự hài lòng trong cuộc sống cá nhân. DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 2 Trường: Đề thi học kì 1 - Cánh diều Lớp: . Môn: Công nghệ 9 (Lắp đặt mạng điện trong nhà) Họ và tên: Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.) Câu 1. Cấu tạo của công tắc điện gồm mấy phần chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc thành loại nào? A. Công tắc hai cực. B. Công tắc ba cực. C. Công tắc hai cực và công tắc ba cực. D. Công tắc bốn cực. Câu 3. Cấu tạo của cầu dao có bộ phận nào sau đây? A. Vỏ. B. Cần đóng cắt. C. Cực nối điện. D. Vỏ, cần đóng cắt, cực nối điện. Câu 4. Cấu tạo của ổ cắm điện có các bộ phận nào? A. Cực tiếp điện. B. Chốt tiếp điện C. Cần đóng cắt. D. Cực tiếp điện, chốt tiếp điện, cần đóng cắt. Câu 5. Bộ phận nào của công tắc làm bằng nhựa? A. Vỏ. B. Nút bật tắt. C. Vỏ, nút bật tắt. D. Cực nối điện. Câu 6. Trên vỏ công tắc ghi thông số kĩ thuật nào? A. Dòng điện định mức. B. Điện áp định mức. C. Dòng điện định mức và điện áp định mức. D. Công suất định mức. Câu 7. Cấu tạo của cầu dao gồm mấy phần chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Loại công tơ điện nào được sử dụng phổ biến? A. Công tơ điện dạng cơ. B. Công tơ điện hiển thị số. C. Công tơ điện dạng cơ và công tơ điện hiển thị số. D. Hiện nay người ta không sử dụng công tơ điện. Câu 9. Bộ phận nào sau đây thuộc đồng hồ vạn năng hiển thị số? A. Màn hình hiển thị. B. Núm xoay chọn thang đo. C. Que đo. D. Màn hình hiển thị, que đo, núm xoay chọn thang đo. Câu 10. Sử dụng đồng hồ vạn năng đo thông mạch dây dẫn điện theo mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Cấu tạo của ampe kìm có bộ phận nào sau đây? A. Que đo. B. Lẫy mở hàm kìm. C. Thang đo. D. Que đo, thang đo, lẫy mở hàm kìm. Câu 12. Quy trình đo điện bằng công tơ được tiến hành theo mấy bước? DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Hiện nay, loại đồng hồ vạn năng nào được sử dụng phổ biến? A. Đồng hồ vạn năng hiển thị kim. B. Đồng hồ vạn năng hiển thị số. C. Đồng hồ vạn năng hiển thị kim và đồng hồ vạn năng hiển thị số. D. Hiện nay người ta không còn sử dụng đồng hồ vạn năng. Câu 14. Bước 2 của quy trình đo thông mạch dây dẫn điện bằng đồng hồ vạn năng là gì? A. Chọn đại lượng đo. B. Tiến hành đo. C. Chọn thang đo. D. Đọc kết quả trên màn hiển thị. Câu 15. Công dụng của cưa? A. Cắt ống nhựa. B. Giữ dây điện khi nối. C. Khoan lỗ trên bê tông. D. Vặn vít. Câu 16. Dụng cụ nào sau đây được sử dụng trong lắp đặt mạng điện trong nhà? A. Kìm. B. Bút thử điện. C. Khoan cầm tay. D. Kìm, bút thử điện, khoan cầm tay. Câu 17. Lựa chọn ổ cắm phải đảm bảo dòng điện định mức như thế nào so với dòng điện qua đồ dùng điện? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Không yêu cầu. Câu 18. Dụng cụ nào có công dụng tạo lực đập? A. Thước cuộn. B. Kìm tuốt dây. C. Búa. D. Kìm điện. Câu 19. Dụng cụ nào sau đây được sử dụng trong lắp đặt mạng điện trong nhà? A. Cưa. B. Búa. C. Tua vít. D. Cưa, búa, tua vít. Câu 20. Lựa chọn công tắc phải đảm bảo dòng điện định mức như thế nào so với dòng điện qua đồ dùng điện? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Không yêu cầu. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.) Câu 1. Lựa chọn dây dẫn điện a) Lựa chọn tiết diện dây dẫn căn cứ vào cường độ dòng điện. b) Lựa chọn tiết diện dây dẫn căn cứ vào công suất của đồ dùng điện. c) Lựa chọn tiết diện dây dẫn căn cứ vào sơ đồ lắp đặt mạng điện. d) Xác định chiều dài dây dẫn điện căn cứ vào sơ đồ lắp đặt mạng điện. Câu 2. Khái niệm mạng điện trong nhà a) Nhận điện năng từ lưới điện phân phối. b) Cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình. c) Có điện áp 380 V. d) Có phần tử điện như công tơ điện. III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Ampe kìm có thể đo được các đại lượng điện nào? Câu 2 (2 điểm): Tại sao để chọn thiết bị điện cho mạng điện trong nhà như ổ cắm điện, phích cắm điện, aptomat,... người ta thường chọn dòng điện định mức lớn hơn dòng điện tiêu thụ được tính toán cho mạch khoảng 30%? -----------HẾT----------- DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN (5,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.) Câu 1. Cấu tạo của công tắc điện gồm mấy phần chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc thành loại nào? A. Công tắc hai cực. B. Công tắc ba cực. C. Công tắc hai cực và công tắc ba cực. D. Công tắc bốn cực. Câu 3. Cấu tạo của cầu dao có bộ phận nào sau đây? A. Vỏ. B. Cần đóng cắt. C. Cực nối điện. D. Vỏ, cần đóng cắt, cực nối điện. Câu 4. Cấu tạo của ổ cắm điện có các bộ phận nào? A. Cực tiếp điện. B. Chốt tiếp điện C. Cần đóng cắt. D. Cực tiếp điện, chốt tiếp điện, cần đóng cắt. Câu 5. Bộ phận nào của công tắc làm bằng nhựa? A. Vỏ. B. Nút bật tắt. C. Vỏ, nút bật tắt. D. Cực nối điện. Câu 6. Trên vỏ công tắc ghi thông số kĩ thuật nào? A. Dòng điện định mức. B. Điện áp định mức. C. Dòng điện định mức và điện áp định mức. D. Công suất định mức. Câu 7. Cấu tạo của cầu dao gồm mấy phần chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Loại công tơ điện nào được sử dụng phổ biến? A. Công tơ điện dạng cơ. B. Công tơ điện hiển thị số. C. Công tơ điện dạng cơ và công tơ điện hiển thị số. D. Hiện nay người ta không sử dụng công tơ điện. Câu 9. Bộ phận nào sau đây thuộc đồng hồ vạn năng hiển thị số? A. Màn hình hiển thị. B. Núm xoay chọn thang đo. C. Que đo. D. Màn hình hiển thị, que đo, núm xoay chọn thang đo. Câu 10. Sử dụng đồng hồ vạn năng đo thông mạch dây dẫn điện theo mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11. Cấu tạo của ampe kìm có bộ phận nào sau đây? A. Que đo. B. Lẫy mở hàm kìm. C. Thang đo. D. Que đo, thang đo, lẫy mở hàm kìm. Câu 12. Quy trình đo điện bằng công tơ được tiến hành theo mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Hiện nay, loại đồng hồ vạn năng nào được sử dụng phổ biến? A. Đồng hồ vạn năng hiển thị kim. B. Đồng hồ vạn năng hiển thị số. DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 9 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com C. Đồng hồ vạn năng hiển thị kim và đồng hồ vạn năng hiển thị số. D. Hiện nay người ta không còn sử dụng đồng hồ vạn năng. Câu 14. Bước 2 của quy trình đo thông mạch dây dẫn điện bằng đồng hồ vạn năng là gì? A. Chọn đại lượng đo. B. Tiến hành đo. C. Chọn thang đo. D. Đọc kết quả trên màn hiển thị. Câu 15. Công dụng của cưa? A. Cắt ống nhựa. B. Giữ dây điện khi nối. C. Khoan lỗ trên bê tông. D. Vặn vít. Câu 16. Dụng cụ nào sau đây được sử dụng trong lắp đặt mạng điện trong nhà? A. Kìm. B. Bút thử điện. C. Khoan cầm tay. D. Kìm, bút thử điện, khoan cầm tay. Câu 17. Lựa chọn ổ cắm phải đảm bảo dòng điện định mức như thế nào so với dòng điện qua đồ dùng điện? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Không yêu cầu. Câu 18. Dụng cụ nào có công dụng tạo lực đập? A. Thước cuộn. B. Kìm tuốt dây. C. Búa. D. Kìm điện. Câu 19. Dụng cụ nào sau đây được sử dụng trong lắp đặt mạng điện trong nhà? A. Cưa. B. Búa. C. Tua vít. D. Cưa, búa, tua vít. Câu 20. Lựa chọn công tắc phải đảm bảo dòng điện định mức như thế nào so với dòng điện qua đồ dùng điện? A. Lớn hơn. B. Nhỏ hơn. C. Bằng nhau. D. Không yêu cầu. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐÚNG SAI (2,0 điểm) (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.) Câu 1. Lựa chọn dây dẫn điện a) Lựa chọn tiết diện dây dẫn căn cứ vào cường độ dòng điện. Đúng.. b) Lựa chọn tiết diện dây dẫn căn cứ vào công suất của đồ dùng điện. Đúng.. c) Lựa chọn tiết diện dây dẫn căn cứ vào sơ đồ lắp đặt mạng điện. Đúng.. d) Xác định chiều dài dây dẫn điện căn cứ vào sơ đồ lắp đặt mạng điện. Đúng.. Câu 2. Khái niệm mạng điện trong nhà a) Nhận điện năng từ lưới điện phân phối. Đúng.. b) Cung cấp điện cho các đồ dùng điện trong gia đình. Đúng.. c) Có điện áp 380 V. Sai. d) Có phần tử điện như công tơ điện. Đúng.. III. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1 điểm): Ampe kìm có thể đo được các đại lượng điện nào? Đáp án: Ampe kìm có thể đo được các đại lượng điện như: - Cường độ dòng điện xoay chiều - Điện áp - Điện trở - Tần số Câu 2 (2 điểm): Tại sao để chọn thiết bị điện cho mạng điện trong nhà như ổ cắm điện, phích cắm điện, aptomat,... người ta thường chọn dòng điện định mức lớn hơn dòng điện tiêu thụ được tính toán cho mạch khoảng 30%? Đáp án: DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
bo_23_de_thi_cong_nghe_lop_9_cuoi_hoc_ki_1_canh_dieu_co_dap.docx