Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

docx 73 trang phúc thành 26/08/2024 870
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 16. (2,0 điểm) Em hãy trình bày các biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi bảo quản và chế biến thực 
phẩm.
Câu 17. (2,0 điểm) Em hãy đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của 
mình?
Câu 18. (1,0 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn một bữa ăn hợp lí cho gia đình em?
 ==== Hết ====
 DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 2
 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA KỲ II Điểm:
Họ và tên:..................... Năm học 2023 - 2024
 Môn: Công nghệ 6
Lớp: SBD:....... 
 Thời gian 45 phút
A/ Trắc nghiệm: (5đ)
I/ Khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản trong thời gian bao lâu?
A. Trên 7 ngày B. Vài tháng C. Từ 3 đến 7 ngày D. Vài tuần
Câu 2 : Phương pháp chế biến nào sau đây không sử dụng nhiệt ?
A. Hấp B. Nướng C. Trộn hỗn hợp D. Cả A và B
Câu 3. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây?
A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn
C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu
D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
Câu 4. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần
A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo
B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng
C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
D. ăn nhiều thức ăn nhiều chất đạm, ăn đúng giờ
Câu 6. Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin 
có thể bị hòa tan trong nước.
A. Rán B. Nướng C. Kho D. Luộc
Câu 7 : Thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm :
A. Cá B. Bánh mì C. Rau, củ, quả D. Cả A , B , C
Câu 8. Loại chất khoáng nào sau đây tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu 
trong máu?
A. Sắt B. Canxi C. I ốt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách?
A. Nhai kĩ B. Tập trung cho việc ăn uống.
C. Vừa ăn vừa xem tivi D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn.
Câu 10. Nhóm thực phẩm nào dưới đây không thuộc các nhóm thực phẩm chính :
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin 
C. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột D. Nhóm thực phẩm giàu chất xơ.
Câu 11. Chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của 
cơ thể?
A. Chất đường, bột B. Chất đạm C. Chất béo D. Vitamin
Câu12-Chế biến thực phẩm có vai trò gì ?
A. Xử lý thực phẩm để tạo ra các món ăn
B. Xử lý thực phẩm để bảo quản thực phẩm
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng , đa dạng và hấp dẫn
D. Cả A và C
Câu 13- Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm ?
A. Làm lạnh và đông lạnh B. Luộc và trộn hỗn hợp
 DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6
 NĂM HỌC: 2023-2024
A/ TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án C C A B C D A A C D A D A D A
Chọn đúng mỗi câu 0,33đ
B/ TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1: (2đ) Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm? Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi bảo quản 
và chế biến thực phẩm.
1.Vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm:
- Bảo quản thực phẩm có vai trò làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử 1đ
dụng mà thực phẩm vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng.
Biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi bảo quản và chế biến thực phẩm.
- Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ, có che đậy để tránh bụi bẩn và các loại côn trùng; 0,25đ
- Để riêng thực phẩm sống và thực phẩm chín; 0,25đ
-Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm; 
 0,25đ
- Sử dụng riêng các loại dụng cụ dành cho thực phẩm sống và thực phẩm chín.
 0,25đ
Câu 2: (1,5đ) Thế nào là bữa ăn hợp lý ? Nêu thói quen ăn uống khoa học ?
- Bữa ăn hợp lí: là bữa ăn có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp 0,75đ
để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng
-Thói quen ăn uống khoa học :
+ Ăn đúng bữa 0,75đ
+Ăn đúng cách
+Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
+ Uống đủ nước
( thiếu 1 ý trừ 0,25 đ )
Câu 3: (1,5 đ) qui trình chế biến món salad hoa quả?
Bước 1: Sơ chế nguyên liệu 0,5đ
+ Các loại trái cây: làm sạch, gọt vỏ, bỏ hạt, thái miếng vừa ăn.
+ Rau xà lách: tách rời các lá, rửa sạch.
Bước 2: Trộn 0,5đ
+ Làm nước sốt: Cho sữa đặc, mật ong, sốt mayonnaise, đường vào bát to rồi trộn đều.
+ Trộn hoa quả với nước sốt: 
Bước 3: Trình bày món ăn
+ xếp lá xà lách lên đĩa, cho sa- lát lên trên. 0,5đ
+ Trình bày món ăn cho đẹp mắt, hấp dẫ
 DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
Câu 9: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc 
hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học
Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may 
từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học
Câu 11: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, 
tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học
Câu 12: Có mấy cách phối hợp trang phục?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có 
tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 14: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, 
đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 15: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe 
khắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
Câu 16: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu 
dáng?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (2 điểm) Thời trang và phong cách thời trang là gì?
Câu 18. (2 điểm)
a. Nêu vai trò của trang phục và đặc điểm của trang phục?
b. Một số loại vải thông dụng để may mặc là những loại vải nào, em hãy kể tên những loại vải đó?
Câu 19. (2 điểm) Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vải sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm?
 DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 4
 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 Môn: Công nghệ 6
 Mã đề: 01 Năm học: 2023 - 2024
 Thời gian làm bài: 45 phút
 --------------------
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 
 Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời
Câu 1. Phong cách thể thao được sử dụng cho:
 A. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. B. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau
 C. Nhiều đối tượng khác nhau D. Nhiều lứa tuổi khác nhau
Câu 2. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó:
 A. Không được là quá 110oC B. Không được là quá 200oC
 C. Không được là quá 150oC D. Không được là
Câu 3. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo?
 A. Bàn là B. Tủ C. Túi xách D. Móc treo
Câu 4. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì?
 A. Tính cách người mặc. B. Tính cách hoặc sở thích người mặc
 C. Sở thích người mặc. D. Tính cách và sở thích người mặc.
Câu 5. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
 A. Vải dày dặn B. Vải mềm vừa phải C. Vải cứng D. Vải mềm mỏng
Câu 6. Có mấy bước để bảo quản trang phục?
 A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 7. Phương pháp giặt ướt không nên áp dụng cho các loại quần áo nào?
 A. Áo da B. Áo sơ mi C. Áo cộc tay D. Quần âu
Câu 8. Kí hiệu đơn vị của công suất định mức là:
 A. A B. KV C. V D. W
Câu 9. Có bao nhiêu cách giặt ướt?
 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_23_de_thi_cong_nghe_lop_6_giua_hoc_ki_2_ket_noi_tri_thuc.docx