Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 giữa Học Kì 2 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 giữa Học Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 giữa Học Kì 2 (Có đáp án)
Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 giữa Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 giữa Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com B. sâu non tuổi nhỏ ăn gốc cây tạo ra vết sẹo ở gốc, sâu tuổi lớn ăn thủng lá. C. sâu tuổi lớn ăn biểu bì tạo thành những vết trong mờ ở lá rau, sâu non tuổi nhỏ ăn thủng lá. D. sâu non tuổi nhỏ ăn rễ cây tạo những vết sẹo, sâu tuổi lớn ăn cuốn lá. Câu 12. Sâu, bệnh hại cây trồng gây ra tác hại nào sau đây? A. Làm giảm đa dạng sinh học. B. Giúp cây trồng tăng năng suất cao. C. Cây trồng sinh trưởng, phát triển kém; năng suất, chất lượng nông sản giảm, có thể không cho thu hoạch hoặc cây trồng bị chết. D. Cây trồng sinh trưởng, phát triển giảm; năng suất, chất lượng nông sản có thể tăng hoặc giảm và luôn khiến cây trồng bị chết. Câu 13. Đầu có vân hình chữ Y ngược, mặt lưng đốt bụng cuối có 4 u lông màu đen xếp hình vuông là đặc điểm giai đoạn sâu non của loài sâu hại nào sau đây? A. Sâu tơ hại rau. B. Sâu keo mùa thu. C. Rầy nâu hại lúa. D. Ruồi đục quả. Câu 14. Phòng trừ sâu, bệnh hại có ý nghĩa nào sau đây? A. Phá vỡ cân bằng hệ sinh thái. B. Tạo điều kiện cho sâu, bệnh phát triển. C. Bảo vệ cân bằng hệ sinh thái. D. Làm cây trồng bị chết. Câu 15. Cây trồng (lúa) bị rầy nâu gây hại thường có biểu hiện nào sau đây? A. Lá lúa xuất hiện những vết trong, mờ, lá bị ăn thủng, xơ xác, chỉ còn trơ lại gân lá. B. Cây bị khô héo và chết, hạt bị lép, mật độ rầy cao hình thành đám “cháy rầy”. C. Cây bị khô héo và chết, hạt bị lép, lá lúa chuyển sang màu đỏ. D. Lá lúa xuất hiện những đốm trắng, phiến lá bị ăn thủng, lá bị hại chỉ còn trơ lại gân lá. Câu 16. Nội dung nào sau đây sai khi nói về ưu điểm của việc bảo quản bằng công nghệ plasma lạnh? A. Không gây độc hại đối với người sử dụng. B. Làm thay đổi cấu trúc và thành phần bên trong của sản phẩm. C. Thời gian xử lí ngắn hơn so với phương pháp khử trùng bằng hoá chất và nhiệt. D. Giữ sản phẩm được nguyên vẹn. Câu 17. Để phòng trừ bệnh vàng lá greening cần quản lí nguồn rầy chổng cánh, vì đây là A. côn trùng giúp bảo vệ cây không bị nhiễm bệnh. B. vật trung gian truyền bệnh. C. nguyên liệu sản xuất chế phẩm phòng bệnh D. tác nhân gây bệnh cho cây. Câu 18. Bệnh đạo ôn có đặc điểm nào sau đây? A. Bệnh thường gây hại từ mép lá, lúc đầu vết bệnh nhỏ, sau liên kết thành mảng lớn, xung quanh có đường viền màu nâu sẫm. B. Trên lá có chấm nhỏ màu xanh lục, mờ, sau đó có hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng màu vàng nhạt, giữa vết bệnh màu tro xám. C. Cây bị bệnh cành và lá héo rũ, gốc xù xì. D. Bệnh thường lốm đốm vàng xanh, gân lá sưng. Câu 19. Ý nào sau đây là một loại bệnh hại cây trồng? A. Ngô bị sâu keo gây hại. B. Ruồi đục quả gây thối quả. C. Đạo ôn hại lúa. D. Ruộng lúa bị cháy rầy. Câu 20. Trong trồng trọt, biện pháp cơ giới hóa nào sau đây được sử dụng phổ biến? A. Cơ giới hóa trong gieo trồng. B. Cơ giới hóa trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. C. Cơ giới hóa trong làm đất. D. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. Câu 21. Nội dung nào sau đây là nhược điểm của công nghệ bảo quản trong kho lạnh? A. Chi phí đầu tư ban đầu cao. B. Giảm chất lượng sản phẩm. C. Thời gian bảo quản ngắn. D. Khó thiết kế và áp dụng. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 giữa Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 2 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Chế phẩm virus trừ sâu là sản phẩm có chứa A. virus có khả năng gây bệnh cho sâu hại cây trồng. B. vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng. C. nấm có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng. D. vi sinh vật có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng. Câu 2. Nói về ưu điểm của biện pháp hóa học phát biểu nào sau đây sai? A. Không gây ô nhiễm môi trường. B. Có thể ngăn chặn sâu, bệnh hại bùng phát. C. Hiệu quả nhanh. D. Dễ sử dụng. Câu 3. Sâu, bệnh hại cây trồng gây ra tác hại nào sau đây? A. Làm giảm đa dạng sinh học. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển kém; năng suất, chất lượng nông sản giảm, có thể không cho thu hoạch hoặc cây trồng bị chết. C. Giúp cây trồng tăng năng suất cao. D. Cây trồng sinh trưởng, phát triển giảm; năng suất, chất lượng nông sản có thể tăng hoặc giảm và luôn khiến cây trồng bị chết. Câu 4. Phòng trừ sâu, bệnh hại không có ý nghĩa nào sau đây? A. Bảo vệ hệ sinh thái và sức khỏe con người. B. Hạn chế ảnh hưởng xấu của sâu, bệnh với cây trồng. C. Giúp cải tạo đất. D. Bảo vệ cây trồng. Câu 5. Quy trình trồng trọt là A. biện pháp trồng cây con từ vườn ươm ra khu vực sản xuất. B. sử dụng các dụng cụ, máy móc phù hợp để thu hoạch sản phẩm. C. một chuỗi các công việc được tiến hành theo một trật tự xác định khi trồng trọt. D. sử dụng các dụng cụ, máy móc phù hợp để làm đất. Câu 6. Theo các bước cơ bản trong quy trình trồng trọt, bước nào sau đây được thực hiện thứ hai? A. Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. B. Gieo hạt, trồng cây con. C. Làm đất, bón phân lót. D. Thu hoạch. Câu 7. Nội dung nào sau đây là nhược điểm của công nghệ bảo quản trong kho lạnh? A. Chi phí đầu tư ban đầu cao. B. Giảm chất lượng sản phẩm. C. Thời gian bảo quản ngắn. D. Khó thiết kế và áp dụng. Câu 8. Cây trồng (lúa) bị rầy nâu gây hại thường có biểu hiện nào sau đây? A. Lá lúa xuất hiện những đốm trắng, phiến lá bị ăn thủng, lá bị hại chỉ còn trơ lại gân lá. B. Cây bị khô héo và chết, hạt bị lép, lá lúa chuyển sang màu đỏ. C. Cây bị khô héo và chết, mật độ cao rầy hình thành đám “cháy rầy”. D. Lá lúa xuất hiện những vết trong, mờ, lá bị ăn thủng, xơ xác, chỉ còn trơ lại gân lá. Câu 9. Biện pháp nào sau đây không sử dụng để ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển? A. Thay đổi cường độ chiếu sáng của mặt trời. B. Xử lý đất. DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 giữa Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 21. Trong trồng trọt, biện pháp cơ giới hóa nào sau đây được sử dụng phổ biến? A. Cơ giới hóa trong làm đất. B. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. C. Cơ giới hóa trong gieo trồng. D. Cơ giới hóa trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân biệt sâu hại và bệnh hại. Kể tên 4 loại bệnh hại mà em biết. Câu 2: (1 điểm) Có một số sản phẩm trồng trọt sau: rau xà lách, hạt đậu (đỗ) đen, quả táo, hoa tulip. Dựa vào kiến thức đã học về công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm trồng trọt em hãy đề xuất biện pháp bảo quản phù hợp cho từng đối tượng trên. ------ HẾT ------ DeThiCongNghe.com Bộ 23 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 giữa Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 11. Quy trình trồng trọt là A. biện pháp trồng cây con từ vườn ươm ra khu vực sản xuất. B. sử dụng các dụng cụ, máy móc phù hợp để thu hoạch sản phẩm. C. một chuỗi các công việc được tiến hành theo một trật tự xác định khi trồng trọt. D. sử dụng các dụng cụ, máy móc phù hợp để làm đất. Câu 12. Cây trồng (lúa) bị rầy nâu gây hại thường có biểu hiện nào sau đây? A. Cây bị khô héo và chết, hạt bị lép, lá lúa chuyển sang màu đỏ. B. Cây bị khô héo và chết, hạt bị lép, mật độ rầy cao hình thành đám “cháy rầy”. C. Lá lúa xuất hiện những đốm trắng, phiến lá bị ăn thủng, lá bị hại chỉ còn trơ lại gân lá. D. Lá lúa xuất hiện những vết trong, mờ, lá bị ăn thủng, xơ xác, chỉ còn trơ lại gân lá. Câu 13. Bệnh đạo ôn có đặc điểm nào sau đây? A. Cây bị bệnh cành và lá héo rũ, gốc xù xì. B. Trên lá có chấm nhỏ màu xanh lục, mờ, sau đó có hình thoi, màu nâu nhạt, có quầng màu vàng nhạt, giữa vết bệnh màu tro xám. C. Bệnh thường lốm đốm vàng xanh, gân lá sưng. D. Bệnh thường gây hại từ mép lá, lúc đầu vết bệnh nhỏ, sau liên kết thành mảng lớn, xung quanh có đường viền màu nâu sẫm. Câu 14. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu là sản phẩm có chứa A. vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng. B. vi sinh vật có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng. C. nấm có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng. D. virus có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng. Câu 15. Sâu, bệnh hại cây trồng gây ra tác hại nào sau đây? A. Giúp cây trồng tăng năng suất cao. B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển giảm; năng suất, chất lượng nông sản có thể tăng hoặc giảm và luôn khiến cây trồng bị chết. C. Cây trồng sinh trưởng, phát triển kém; năng suất, chất lượng nông sản giảm, có thể không cho thu hoạch hoặc cây trồng bị chết. D. Làm giảm đa dạng sinh học. Câu 16. Trồng xen rau thuộc họ Cải với các loại rau thuộc họ khác như hành, tỏi hoặc luân canh với cây lúa nước, là biện pháp phòng trừ loại sâu hại nào sau đây? A. Ruồi đục quả. B. Sâu keo mùa thu. C. Rầy nâu hại lúa. D. Sâu tơ hại rau. Câu 17. Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì khi chết cơ thể sâu bị mềm nhũn và treo ngược trên cây? A. Chế phẩm vi trùng. B. Chế phẩm virus trừ sâu. C. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu. D. Chế phẩm nấm trừ sâu. Câu 18. Ý nào sau đây là một loại bệnh hại cây trồng? A. Ruồi đục quả gây thối quả. B. Đạo ôn hại lúa. C. Ruộng lúa bị cháy rầy. D. Ngô bị sâu keo gây hại. Câu 19. Để phòng trừ bệnh vàng lá greening cần quản lí nguồn rầy chổng cánh, vì đây là A. tác nhân gây bệnh cho cây. B. vật trung gian truyền bệnh. C. nguyên liệu sản xuất chế phẩm phòng bệnh D. côn trùng giúp bảo vệ cây không bị nhiễm bệnh. Câu 20. Nội dung nào sau đây sai khi nói về ưu điểm của việc bảo quản bằng công nghệ plasma lạnh? A. Giữ sản phẩm được nguyên vẹn. B. Thời gian xử lí ngắn hơn so với phương pháp khử trùng bằng hoá chất và nhiệt. C. Làm thay đổi cấu trúc và thành phần bên trong của sản phẩm. D. Không gây độc hại đối với người sử dụng. Câu 21. Nội dung nào sau đây là nhược điểm của công nghệ bảo quản trong kho lạnh? A. Chi phí đầu tư ban đầu cao. B. Giảm chất lượng sản phẩm. DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
- bo_23_de_thi_cong_nghe_lop_10_giua_hoc_ki_2_co_dap_an.docx