Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com D. chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại. Câu 7. Vai trò của việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là A. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. B. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ môi trường trồng trọt, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. C. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường. D. phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường. Câu 8. Nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi đực giống khỏe mạnh, phát triển tốt? A. Thường xuyên tắm, chải cho vật nuôi. B. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi. C. Cung cấp thức ăn có đủ dinh dưỡng, sưởi ẩm và giữ vệ sinh. D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng. Câu 9. Phương pháp nào dưới đây không phù hợp với nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Thêm thức ăn như rau tươi, củ quả cho vật nuôi. B. Sưởi ấm để tránh nhiễm lạnh cho vật nuôi non. C. Cho vật nuôi non vận động, tiếp xúc nhiều với nắng sớm. D. Cho bú sữa đầu, tập cho ăn sớm để cung cấp đủ dinh dưỡng. Câu 10. Quá trình chăm sóc gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn. Câu 11. Thời gian mang thai của lợn là A. 113 – 115 ngày. B. 280 – 283 ngày. C. 145 – 157 ngày. D. 315 – 320 ngày. Câu 12. Khi bị bệnh, vật nuôi thường có những biểu hiện phổ biến nào sau đây? A. Nhanh nhẹn, linh hoạt. B. Bỏ ăn hoặc ăn ít. C. Nhanh lớn, đẻ nhiều. D. Thường xuyên đi lại. Câu 13. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây dịch bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng trại không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vaccine đầy đủ cho vật nuôi. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng. Câu 14. Bệnh nào dưới đây do vi sinh vật gây ra ở vật nuôi? A. Bệnh giun, sán. B. Bệnh ve, rận. C. Bệnh trầm cảm. D. Bệnh gà rù. Câu 15. Khi phát hiện vật nuôi bị ốm, hành động nào sau đây của người chăn nuôi là đúng? A. Tiếp tục theo dõi thêm một và hôm. B. Bán ngay khi có thể. C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám để điều trị kịp thời. D. Tự mua thuốc về điều trị. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,00 điểm) Câu 16. (2,00 điểm) Khi chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non tại gia đình. Em cần chú ý các biện pháp như thế nào để vật nuôi khỏe mạnh, lớn nhanh và ít bệnh? Câu 17. (2,00 điểm) Hãy trình bày các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi mà em biết. DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 2 Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MP TT (2023-2024) Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Số BD:............... Phòng thi:...........- Số tờ:.......... Thời gian làm bài: 45 phút (Đề 2) Điểm Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT I. TRẮC NGHIỆM (5,00 điểm) Khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất Câu 1. Nội dung nào sau đây không đúng về vai trò của chăn nuôi A. cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người. B. cung cấp phân bón hữu cơ cho trồng trọt. C. cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. D. cung cấp lương thực cho con người. Câu 2. Nội dung nào sau đây thể hiện không đúng triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam? A. Phát triển chăn nuôi hữu cơ. B. Chăn nuôi theo quy mô hộ gia đình nhỏ, lẻ. C. Phát triển theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa D. Liên kết các khâu trong chăn nuôi, tạo ra các sản phẩm chất lượng cao. Câu 3. Công việc chính của một kĩ sư chăn nuôi là A. thường xuyên tiếp xúc với vật nuôi. B. chăm sóc, phòng dịch bệnh cho cây trồng. C. phòng bệnh, khám và chữa bệnh cho vật nuôi. D. chọn và nhân giống vật nuôi. Câu 4. Loài vật nuôi nào sau đây thích hợp với phương thức chăn nuôi trang trại hơn là chăn nuôi hộ gia đình? A. Lợn nái. B. Chó, mèo. C. Gà. D. Bò sữa. Câu 5. Lợn cỏ có những đặc điểm nào khác các loài lợn khác? A. Da màu trắng hồng. B. Da và lông có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10 - 15kg, đẻ ít. C. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100 - 170kg, đẻ nhiều. D. Da trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250 - 300kg, đẻ nhiều. Câu 6. Đặc điểm chăn nuôi trang trại là A. chăn nuôi trang trại với số lượng vật nuôi ít. B. chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. C. chăn nuôi tại hộ gia đình, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều. DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 18. (1,00 điểm) Chất thải chăn nuôi nếu không được xử lí thì gây ô nhiễm môi trường. Em hãy nêu ít nhất bốn biện pháp nên và không nên làm trong chăn nuôi để bảo vệ môi trường? HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: mỗi đáp án đúng được 0,33đ; 3 đáp án đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B D D B B D B A A A B A D C II. TỰ LUẬN ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu 16. Biện pháp: (2 điểm) - Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. 0.25 - Chuồng nuôi phải luôn được vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, thông 0.5 thoáng, yên tĩnh. - Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. 0.5 - Tập cho vật nuôi non ăn sớm để bổ sung các chất dinh dưỡng 0.25 thiếu hụt trong sữa mẹ. - Cho vật nuôi non vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi 0.5 sáng sớm. Câu 17. Biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi (2 điểm) - Nuôi dưỡng tốt: cho vật nuôi ăn uống đầy đủ, thức ăn và nước 0.25 uống đảm bảo vệ sinh. - Chăm sóc chu đáo: thực hiện chăm sóc phù hợp với từng đối 0.5 tượng vật nuôi, đảm bảo chuồng nuôi ấm về mùa động, thoáng mát về màu hè, không quá nóng, không quá lạnh. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ: đảm bảo vệ sinh chuồng nuôi và 0.5 môi trường xung quanh, thực hiện tốt việc thu gom và xử lí chất thải chăn nuôi. - Cách li tốt: cách li vật nuôi khỏe mạnh với vất nuôi bị bệnh và 0.25 các nguồn lây nhiễm khác. - Tiêm phòng vaccine đầy đủ theo quy định. 0.5 Câu 18. * Biện pháp nên làm Nêu đúng mỗi ý (1 điểm) - Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ. 0.25 điểm - Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho trại chăn nuôi. - Thương xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. * Biện pháp không nên làm - Thả rông vật nuôi, cho vật nuôi đi tự do. - Xả thẳng chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối. DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt. B. Kiểm tra năng suất thường xuyên. C. Giữa ấm cơ thể. D. Độ to cơ thể. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không phải là sự phát triển cơ thể vật nuôi: A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D. Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 14. Đặc điểm nào không phải là nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai: A. Nuôi thai. B. Tạo sữa nuôi. C. Nuôi cơ thể mẹ và tăng D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ. Câu 15. Vệ sinh trong chăn nuôi nhằm mục đích: A. phòng ngừa dịch bệnh. B. đảm bảo môi trường. C. phòng ngừa dịch bệnh, đảm bảo môi trường. D. giảm giá thành sản phẩm. Câu 16. Để phòng bệnh cho gà có thể thực hiện bổ sung vitamin nhằm: A. tiêu độc. B. khử trùng. C. giữ vệ sinh chuồng. D. để nâng cao sức đề kháng của gà. Câu 17. Công việc nào không phải để phòng bệnh vật nuôi: A. Tiêu độc, khử trùng. B. Giữ vệ sinh chuồng và vườn chăn thả. C. Tiêm phòng cho gà theo định kì. D. Tăng cường cho ăn. Câu 18. Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản chia làm mấy giai đoạn: A. 3 B. 4 C.5 D. 2 Câu 19. Muốn vật nuôi khỏe mạnh cho năng suất cao cần: A. Ăn uống đầy đủ. B. Môi trường sống đảm bảo. C. Vệ sinh thân thể vật nuôi. D. Ăn uống đầy đủ, môi trường sống đảm bảo, vệ sinh thân thể vật nuôi. Câu 20. Vệ sinh trong chăn nuôi gồm mấy phương án: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2,5 điểm): Ở nước ta có mấy phương phát chăn nuôi phổ biến? Kể tên và nêu đặc điểm. Câu 2. (2,5 điểm): Cho biết những công việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi đực giống. DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com D. giảm giá thành sản phẩm. Câu 11. Trâu, bò, thường được chăn nuôi theo phương thức: A. Chăn thả, bán chăn thả. B. Chăn thả, nuôi nhốt. C. Bán chăn thả, nuôi nhốt. D. Chăn thả, trang trại. Câu 12. Có mấy phương thức chăn nuôi chủ yếu ở Việt Nam hiện nay: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13. Ưu điểm của phương thức nuôi nhốt: A. Chăm sóc cây cảnh. B. Chăm sóc tốt sức khỏe vật nuôi. C. Chăm sóc rừng. D. Chăm sóc vườn thủy canh. Câu 14. Công việc chính của bác sĩ thú ý: A. Chăm sóc cây cảnh. B. Chăm sóc rừng. C. Chăm sóc sức khỏe vật nuôi. D. Chăm sóc vườn thủy canh. Câu 15. Người nghiên cứu về giống vật nuôi, kĩ thuật nuôi dưỡng vật nuôi gọi là: A. Nhà tư vấn. B. Kĩ sư chăn nuôi. C. Bác sĩ chăm sóc sức khỏe. D. Kĩ sư nông nghiệp. Câu 16. Vai trò của ngành chăn nuôi là: A. Cung cấp thực phẩm cho con người. B. Cung cấp lương thực cho con người. C. Cung cấp nguyện liệu sản xuất giấy. D. Cung cấp khí oxygen cho con người. Câu 17. Ngành chăn nuôi ở Việt Nam có triển vọng phát triển theo hướng: A. Chăn nuôi theo hộ gia đình. B. Chăn nuôi trang trại công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. Nuôi nhốt hoặc buộc cố định. D. Chăn nuôi tự phát. Câu 18. Gia súc ăn cỏ gồm: A. Bò, trâu, lợn. B. Bò, gà, lợn. C. Trâu, lợn, vịt D. Trâu, bò, dê. Câu 19. Vật nuôi (gia cầm) được nuôi nhiều ở Đồng bằng Sông Cửu Long: A. Gà, dê. B. Vịt, trâu. C. Trâu, lợn. D. Gà, vịt. Câu 20. Lợn Móng Cái có nguồn gốc từ: A. Bắc Giang B. Quảng Ninh C. Thanh Hóa D. Thái Bình II.TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (2,5 điểm): Ở nước ta có mấy phương phát chăn nuôi phổ biến? Kể tên và nêu đặc điểm. Câu 2. (2,5 điểm): Cho biết những công việc chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi đực giống. DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
- bo_22_de_thi_cong_nghe_lop_7_giua_hoc_ki_2_ket_noi_tri_thuc.docx