Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án)

docx 98 trang phúc thành 27/08/2024 651
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án)
 Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 A. Canh tác B. Sinh học C. Hóa học D. Cơ giới vật lí
Câu 9. Nhược điểm của công nghệ xử lý bằng áp suất cao:
 1. Chi phí rất cao và sản phẩm sau khi xử lý vẫn cần phải giữ lạnh
 2. Hiệu quả không cao đối với các sản phẩm rau
 3. Phạm vi ứng dụng hẹp, chỉ phù hợp với một số ít sản phẩm trồng trọt.
 4. Chỉ phù hợp với quy mô chế biến lớn.
 Số ý đúng là:
 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 10. Cho các dữ kiện sau:
1. Chuẩn bị mặt bằng.
2. Theo dõi, đảo trộn, đống ủ.
3. Trộn bổ sung chế phẩm vi sinh vật.
4. Xử lí nguyên liệu.
5. Ủ nguyên liệu.
Thứ tự nào sau đây là của quy trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt?
 A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 4, 3, 2, 5. C. 1, 2, 5, 3, 4. D. 1, 4, 5, 2, 3.
Câu 11. Công nghệ tưới nước tự động không dùng phương pháp nào sau đây?
 A. Tưới nhỏ giọt B. Tưới chảy tràn . C. Tưới phun mưa D. Tưới phun sương
Câu 12. Phương pháp nào là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt.
 A. Sấy khô B. Muối chua C. Chiên chân không D. Nghiền bột mịn.
Câu 13. Sau khi nuối phải bào tử có tinh thể protein độc, sau bọ sẽ bị tê liệt và chết sau:
 A. 1 ngày B. Khoảng 2 đến 4 ngày.
 C. 1 tuần D. Khoảng 2 đến 5 ngày
Câu 14. Nội dung nào sau dây không phải là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?
 A. Giảm sự lệ thuận vào thời tiết khí hậu.
 B. Chi phí đầu tư cho trồng trọt công nghệ cao thấp.
 C. Nâng cao hiểu quả sử dụng dất trồng
 D. Nông dân chủ động trong sản xuất.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trot:
 A. Tạo ra các sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng
 B. Giữ nguyên được hình dạng của sản phẩm.
 C. Duy trì, nâng cao chất lượng làm tăng chất lượng cho sản phẩm trồng trọt
 D. Tăng thời gian sử dụng của các sản phẩm trồng trọt và thuận lợi cho công tác bảo quản.
Câu 16. Ý nào sau đây không phải là vai trò của cơ giới hóa trong làm đất
 A. Rút ngắn thời gian làm đất
 B. Đảm bảo mật độ
 C. Giải phóng sức lao động
 D. Áp dụng ở hầu hết các khâu như cày, bừa, lên luống ..
Câu 17. Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa :
 A. Cây bị khô héo và chết, hạt bị lép
 B. Lá có vết chích màu đen, sau chuyển thành nâu.
 C. Tạo các lỗ thủng lớn trên phiến lá
 D. Biểu bì lá tạo thành những vết trong, mờ ở lá
Câu 18. Nội dung nào sau đây là nhược điểm của kĩ thuật khí canh dùng trong trồng trọt.
 DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 A. Công nghệ nhà kính, tưới nước tự động, IoT.
 B. Công nghệ nhà kính, tưới nước tự động, tự động hóa.
 C. Công nghệ nhà kính, tưới nước nhỏ giọt, IoT.
 D. Công nghệ nhà kính liên hoàn, tưới nước tự động, IoT.
II. Phần tự luận:
Câu 1(1 điểm): Hãy giải thích cơ sở khoa học của các hệ thống trồng cây không dùng đất?
Câu 2(1 điểm): Hãy trình bày những nguyên nhân ô nhiễm môi trường trong trồng trọt?
Câu 3(1 điểm): Hãy đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trong trồng trọt?
 --- Hết ---
 DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 2
 TRƯỜNG PTDTNT THCS&THPT NĂM HỌC 2023 - 2024
 NƯỚC OA-BẮC TRÀ MY MÔN: CÔNG NGHỆ 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
 -------------------- (không kể thời gian phát đề)
 (Đề thi có 03 trang)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 102
Câu 1. Triệu chứng nào sau đây không phải của bệnh đạo ôn hại lúa:
 A. Chấm nhỏ màu xanh lục, mờ, sau đó có hình thoi
 B. Thân vỏ vẫn còn xanh, xuất hiện những sọc nâu.
 C. Phần giữa vết bệnh có màu tro xám
 D. Có màu nâu nhạt, có quầng màu vàng nhạt
Câu 2. Uu điểm của bảo quản bằng kho silo:
 1. Bảo quản được số lượng lớn.
 2. Thời gian bảo quản lâu
 3. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập kho và xuất kho
 4. Tạo ra được nguồn thực phẩm an toàn.
 5. Ngăn chặn sự phá hoại của sinh vật.
 Số ý đúng:
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là vai trò của cơ giới hóa trong làm đất
 A. Đảm bảo mật độ
 B. Rút ngắn thời gian làm đất
 C. Giải phóng sức lao động
 D. Áp dụng ở hầu hết các khâu như cày, bừa, lên luống ..
Câu 4. Cho các dữ kiện sau:
1. Chuẩn bị mặt bằng.
2. Theo dõi, đảo trộn, đống ủ.
3. Trộn bổ sung chế phẩm vi sinh vật.
4. Xử lí nguyên liệu.
5. Ủ nguyên liệu.
Thứ tự nào sau đây là của quy trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt?
 A. 1, 4, 3, 2, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 1, 4, 5, 2, 3. D. 1, 2, 5, 3, 4.
Câu 5. Trồng trọt công nghệ cao có hạn chế gì?
 A. Chi phí đầu tư thấp, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao.
 B. Chi phí đầu tư thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
 C. Chi phí đầu tư lớn, thừa nguồn nhân lực chất lượng cao.
 D. Chi phí đầu tư lớn, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao
Câu 6. Việc ứng dụng công nghệ vi sinh để sản xuất thức ăn cho trâu bò tác dụng nào sau đây?
 A. Tăng hàm lượng lipit. B. Tăng hàm lượng prôtêin.
 DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 B. Chi phí đầu tư cho trồng trọt công nghệ cao thấp.
 C. Giảm sự lệ thuận vào thời tiết khí hậu.
 D. Nâng cao hiểu quả sử dụng dất trồng
Câu 17. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà kính?
 A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, phát triển của cây.
 B. Hạn chế các tác động tiêu cực của thời tiết.
 C. Môi trường kín hỗ trợ tốt cho việc canh tác rau sạch.
 D. Tránh được hầu hết các loại côn trùng hại cây.
Câu 18. Bệnh thán thư do nấm Colletotrichum phát triển mạnh trong điều kiện:
 A. Nhiệt độ cao, độ ẩm cao, sương muối nhiều.
 B. Độ ẩm cao, sương muối ít
 C. Độ ẩm cao, sương muối nhiều
 D. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
Câu 19. Phương pháp nào là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt.
 A. Nghiền bột mịn. B. Sấy khô C. Chiên chân không D. Muối chua
Câu 20. Trồng trọt công nghệ cao có ưu điểm gì?
 A. Giảm đa dạng hóa sản phẩm. B. Tăng giá thành.
 C. Cạnh tranh trên thị trường kém.. D. Nâng cao năng suất.
Câu 21. Nguyên tố khoáng đa lượng cần thiết cho trồng cây bằng hệ thống thủy canh?
 A. Ca, K , P, Zn. B. N, Cl, Fe, Cu. C. N, K, Ca, Al. D. N, K, Ca, P.
Câu 22. Thời gian sử dụng của nhà kính đơn giản là
 A. 10 – 15 năm B. 5 – 10 năm C. dưới 5 năm D. trên 15 năm
Câu 23. Sâu tơ hại rau trưởng thành (ngài) có chiều dài:
 A. 10 mm C. 10 mm D. 3 – 5 mm
Câu 24. Biện pháp nào sau đây sử dụng sinh vật có ích hoặc sản phẩm của chúng để tiêu diệt 
sâu bệnh hại cây trồng ?
 A. Canh tác B. Cơ giới vật lí C. Sinh học D. Hóa học
Câu 25. Cho các bước sau:
1. Làm đất, bón phân lót. 
2. Chăm sóc phòng trừ sâu bệnh. 
3. Thu hoạch. 
4. Gieo hạt, trồng cây con.
Trật tự đúng các bước cơ bản trong quy trình trồng trọt :
 A. 1 2 3 4 B. 1 2 4 3 C. 1 4 3 2 D. 1 4 2 3
Câu 26. Ý nào sau đây không phải mục đích của việc chế biến sản phẩm trồng trot:
 A. Tạo ra các sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng
 B. Giữ nguyên được hình dạng của sản phẩm.
 C. Duy trì, nâng cao chất lượng làm tăng chất lượng cho sản phẩm trồng trọt
 D. Tăng thời gian sử dụng của các sản phẩm trồng trọt và thuận lợi cho công tác bảo quản.
Câu 27. Nhược điểm của công nghệ xử lý bằng áp suất cao:
 1. Chi phí rất cao và sản phẩm sau khi xử lý vẫn cần phải giữ lạnh
 2. Hiệu quả không cao đối với các sản phẩm rau
 3. Phạm vi ứng dụng hẹp, chỉ phù hợp với một số ít sản phẩm trồng trọt.
 DeThiCongNghe.com Bộ 22 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐÁP ÁN
 I. Phần trắc nghiệm
 1. B 2. D 3. A 4. C 5. D 6. B 7. D
 8. D 9. B 10. A 11. D 12. B 13. C 14. D
 15. A 16. B 17. A 18. C 19. C 20. D 21. D
 22. B 23. A 24. C 25. D 26. B 27. C 28. C
 II. Phần tự luận
Câu hỏi Nội dung Điểm
 Hãy giải thích cơ sở khoa học của các hệ thống trồng cây không dùng đất.
 1
 Đất trồng có vai trò cung cấp chất dinh dưỡng, nước cho cây và giúp cây đứng vững. Do 
 Câu 1 đó, trồng cây không dùng đất bằng cách sử dụng dung dịch dinh dưỡng để cung cấp 
(1 điểm)
 chất dinh dưỡng cho cây đồng thời sử dụng giá thể (xơ dừa, đá bọt, đất sét nung) để 
 giúp cây đứng vững.
 Hãy trình bày những nguyên nhân ô nhiễm môi trường trong trồng trọt.
 - Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón không đúng cách, tồn dư trong đất trồng 
 Câu 2 sẽ thấm vào đất, ngấm vào mạch nước ngầm hoặc chảy ra ao, hồ gây ô nhiễm đất nước. 0,5
(1 điểm)
 - Hoạt động đốt các phần thừa của cây trồng, bao bì, chai lọ đựng phân bón, thuốc trừ 
 sâu gây ra khói, bụi làm ô nhiễm môi trường không khí. 0,5
 Hãy đề xuất một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trong trồng trọt.
 0,5
 - Khi sử dụng phân bón hay thuốc bảo vệ thực vật cần đảm bảo nguyên tắc: Đúng loại, 
 đúng liều lượng, đúng thời điểm, đúng phương pháp.
 Tăng cường sử dụng các loại phân bón hữu cơ, phân bón vi sinh, sử dụng thuốc bảo vệ 
 - 0,5
 thực vật sinh học, thiên địch thay thế dần thuốc hoá học.
 Câu 3 - Thu gom và có biện pháp xử lý phù hợp chất thải trồng trọt để vừa bảo vệ môi trường 
(1 điểm)
 vừa tạo sản phẩm phục vụ cho sản xuất nông nghiệp.
 - Mỗi địa phương cần có các điểm thu gom bao bì, chai, lọ đựng thuốc bảo vệ thực vật, 
 phân bón hoá học và định kì đưa đi xử lý.
 - Tuyên truyền nâng cao ý thức bảo vệ môi trường trong trồng trọt cho người dân.
 (HS nêu 1 ý được 0,25 đ; 2 ý được 0,5 điểm; 3 ý được 0,75 điểm; 4-5 ý được 1 điểm)
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_22_de_thi_cong_nghe_lop_10_cuoi_hoc_ki_2_co_dap_an.docx