Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án)

docx 78 trang phúc thành 31/08/2024 1281
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án)

Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án)
 Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 D. Cấp phôi cho dây chuyền sản xuất.
Câu 9: Dây chuyền sản xuất tự động mềm là:
 A. Các quá trình chế tạo, sản xuất, lắp ráp được thực hiện bằng các máy tự động mềm, được điều 
khiển bằng kỹ thuật số thông qua máy tính.
 B. Các quá trình chế tạo, sản xuất, lắp ráp được thực hiện bằng các máy công tác
 C. Các quá trình chế tạo, sản xuất, lắp ráp tự động được thực hiện bằng các cơ cấu cam.
 D. Các quá trình lắp ráp, chế tao, sản xuất, được thực hiện bằng các máy tự động cứng.
Câu 10: Bước thứ 3 của quy trình công nghệ gia công chi tiết là
 A. Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để gia công chi tiết.
 B. Tìm hiểu chi tiết cần gia công, xác định dạng sản xuất.
 C. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi.
 D. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết.
Câu 11: Quan sát hình và cho biết để tiện được trụ dài 20mm thì trong quá trình tiện có 
những chuyển động nào? 
 A. Chuyển động cắt của phôi, chuyển động tiến dao chéo.
 B. Chuyển động tiến dao ngang, chuyển động tiến dao tịnh tiến.
 C. Chuyển động cắt của phôi, chuyển động tiến dao dọc
 D. Chuyển động cắt của phôi, chuyển động tiến dao tịnh tiến.
Câu 12: Quan sát hình và cho biết dao tiện đang thực hiện công việc nào?
 A. Tiện trụ dài 20mm và tiện vai bậc
 B. Tiện trụ dài 2cm và tiện vai bậc
 C. Tiện trụ dài 20cm và tiện vai bậc
 D. Tiện trụ dài 5cm và tiện vai bậc
Câu 13: Phương pháp đúc phổ biến nhất là
 A. Đúc trong khuôn cát B. Đúc áp lực
 C. Đúc liên tục D. Đúc li tâm
Câu 14: Robot hàn có nhiệm vụ:
 A. Gia công sản phẩm trong dây chuyền sản xuất..
 B. Lắp ráp các chi tiết khác nhau thành một thành phẩm.
 C. Thực hiện hàn nối các chi tiết hay bộ phận của sản phẩm.
 D. Đóng gói sản phẩm.
Câu 15: Bước đầu tiên của quy trình công nghệ gia công chi tiết là
 DeThiCongNghe.com Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
thế nào?
 A. Tiến dao phối hợp. B. Tiến dao dọc
 C. Tiến dao chéo. D. Tiến dao ngang.
Câu 27: Bản chất của phương pháp đúc là
 A. Rót vật liệu lỏng vào khuôn, sau khi vật liệu lỏng nguội và định hình, người ta nhận được vật 
đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn.
 B. Rót nhựa lỏng vào khuôn, sau khi nhựa lỏng nguội, người ta thu được vật đúc có hình dạng và 
kích thước của lòng khuôn.
 C. Rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng nguội, người ta thu được vật đúc có hình 
dạng của lòng khuôn.
 D. Rót hợp kim lỏng vào khuôn, sau khi hợp kim nguội, người ta thu được vật đúc có hình dạng 
của lòng khuôn.
Câu 28: Khi tiện cắt đứt phôi thì dao tiện tiến theo chiều nào?
 A. Đứng yên B. Tiến dao ngang C. Tiến dao dọc D. Tiến dao chéo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1: Nêu khái niệm và đặc điểm, vai trò của robot, Hãy liệt kê các robot hỗ trợ và robot chức 
năng mà em biết?
Câu 2: Rổ xỉ là gì? Giải thích nguyên nhân hình thành rổ xỉ?
 ------ HẾT ------
 DeThiCongNghe.com Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 2
 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I LỚP 11 – NĂM HỌC 
 TRƯỜNG THPT GIO LINH 2023 - 2024
 MÔN CÔNG NGHỆ CN 11 CT 2018 - LỚP 11
 (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Câu 1: Quan sát hình và cho biết để tiện được trụ dài 20mm thì dao tiện chuyển động như 
thế nào?
 A. Tiến dao ngang. B. Tiến dao chéo. 
 C. Tiến dao phối hợp. D. Tiến dao dọc
Câu 2: Bước thứ 3 của quy trình công nghệ gia công chi tiết là
 A. Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để gia công chi tiết.
 B. Tìm hiểu chi tiết cần gia công, xác định dạng sản xuất.
 C. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết.
 D. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi.
Câu 3: Quan sát hình và cho biết dao tiện đang thực hiện công việc nào?
 A. Tiện trụ dài 20mm và tiện vai bậc
 B. Tiện trụ dài 2cm và tiện vai bậc
 C. Tiện trụ dài 20cm và tiện vai bậc
 D. Tiện trụ dài 5cm và tiện vai bậc
Câu 4: Robot công nghiệp được sử dụng trong
 A. Sản xuất ngư nghiệp. B. Sản xuất lâm nghệp .
 C. Sản xuất công nghiệp. D. Sản xuất nông nghiệp.
Câu 5: Trong các vật sau, vật nào là sản phẩm của hàn?
 A. Khung xe đạp B. Tượng đồng C. Chuông đồng D. Trống đồng
Câu 6: Thứ tự các bước để lập quy trình công nghệ gia công 1 chi tiết lần lượt là:
1. Tìm hiểu chi tiết cần gia công xác định dạng sản phẩm.
 DeThiCongNghe.com Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 D. Các quá trình chế tạo, sản xuất, lắp ráp được thực hiện bằng các máy tự động mềm, được điều 
khiển bằng kỹ thuật số thông qua máy tính.
Câu 17: Đặc điểm của dây chuyền sản xuất tự động cứng:
 A. Chi phí đầu tư không quá lớn.
 B. Năng xuất và độ ổn định cao.
 C. Độ linh hoạy thấp.
 D. Cả ba phương án trên.
Câu 18: Robot là:
 A. Máy có thể thực hiện công việc tự động bởi chương trình điều khiển trực tiếp từ con người.
 B. Máy có thể thực hiện công việc tự động bởi chương trình điều khiển nhờ cơ cấu cơ khí..
 C. Máy có thể thực hiện công việc tự động bởi chương trình điều khiển bằng cam.
 D. Máy có thể thực hiện công việc tự động bởi chương trình điều khiển từ máy tính hoặc các vi 
mạch.
Câu 19: Phôi là một thuật ngữ kỹ thuật có tính quy ước để chỉ đối tượng:
 A. Đầu vào của một quá trình sản xuất.
 B. Sản phẩm của quá trình sản xuất.
 C. Vật liệu của quá trình sản xuất.
 D. Đầu ra của quá trình sản xuất.
Câu 20: Quan sát hình và cho biết để tiện được trụ dài 20mm thì trong quá trình tiện có 
những chuyển động nào? 
 A. Chuyển động cắt của phôi, chuyển động tiến dao chéo.
 B. Chuyển động cắt của phôi, chuyển động tiến dao dọc
 C. Chuyển động tiến dao ngang, chuyển động tiến dao tịnh tiến.
 D. Chuyển động cắt của phôi, chuyển động tiến dao tịnh tiến.
Câu 21: Bản chất của phương pháp hàn là
 A. Phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối, sau khi vật 
liệu nguội sẽ tạo thành mối hàn.
 B. Phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng cách nung nóng vật liệu chỗ nối đến trạng thái 
chảy, sau khi vật liệu kết tinh sẽ tạo thành mối hàn.
 C. Phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng đinh tán.
 D. Phương pháp nối các chi tiết lại với nhau bằng bu lông đai ốc
Câu 22: Phương pháp đúc phổ biến nhất là
 A. Đúc liên tục B. Đúc li tâm
 C. Đúc trong khuôn cát D. Đúc áp lực
Câu 23: Phương pháp lắp ráp nào sau đây không dùng trong lắp ráp sản phẩm:
 A. Phương pháp lắp sửa B. Phương pháp lắp rời
 C. Phương pháp lắp lẫn hoàn toàn D. Phương pháp lắp chọn lọc
Câu 24: Robot chức năng có nhiệm vụ:
 A. Thực hiện trực tiếp một công đoạn trong qua trình sản xuất .
 B. Lấy chi tiết trong dây chuyền sản xuất.
 DeThiCongNghe.com Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
A, PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm
 1 D 0,25 15 A 0,25
 2 C 0,25 16 D 0,25
 3 B 0,25 17 D 0,25
 4 C 0,25 18 D 0,25
 5 A 0,25 19 A 0,25
 6 C 0,25 20 B 0,25
 7 B 0,25 21 B 0,25
 8 B 0,25 22 C 0,25
 9 C 0,25 23 B 0,25
 10 A 0,25 24 A 0,25
 11 D 0,25 25 D 0,25
 12 A 0,25 26 A 0,25
 13 C 0,25 27 D 0,25
 14 D 0,25 28 A 0,25
B, PHẦN TỰ LUẬN:
Câu Đáp án Điểm
 1 Nêu khái nệm về dây chuyền sản xuất tự động 0.5
 So sánh sự khác nhau giữa dây chuyền sản xuất tự động cứng và dây chuyền 0.5
 sản xuất tự động mềm
 So sánh sự giống nhau giữa dây chuyền sản xuất tự động cứng và dây 1
 chuyền sản xuất tự động mềm
 2 rỗ khí là những bọt khí lẫn trong vật đúc nóng chảy, khi đổ vào khuôn tạo 0.5
 bọt khí làm rỗ phôi .
 Nguyên nhân: Do không không khí không thoát được, bị dồn nén phân bố 0.5
 và phân tán trong kim loại cho tới khi áp suất khí bằng áp suất kim loại.
 DeThiCongNghe.com Bộ 20 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 A. Tiện trụ . B. Tiện trụ . C. Tiện mặt đầu. D. Tiện trụ 
Câu 5: Chọn đáp án đúng: Lập quy trình công nghệ làcủa quy trình chế tạo cơ khí sau khi đã có 
bản vẽ kỹ thuật.
 A. Các bước B. Toàn bộ C. Kết quả D. Một phần
Câu 6: Bước đầu tiên của quy trình công nghệ gia công chi tiết là
 A. Tìm hiểu chi tiết cần gia công, xác định dạng sản xuất.
 B. Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết để gia công chi tiết.
 C. Xác định trình tự các bước gia công chi tiết.
 D. Chọn phôi và phương pháp chế tạo phôi.
Câu 7: Thành phần cơ bản của dây chuyền sản xuất tự động bao gồm:
 A. Băng tải, robot hỗ trợ, máy công tác, thiết bị vận chuyển di động.
 B. Robot hỗ trợ, robot chức năng, máy công tác, băng tải.
 C. Robot chức năng, băng tải, máy công tác, xe nâng.
 D. Robot hỗ trợ, robot chức năng, băng tải, xe tự hành.
Câu 8: Phương pháp đúc phổ biến nhất là
 A. Đúc li tâm B. Đúc liên tục
 C. Đúc áp lực D. Đúc trong khuôn cát
Câu 9: Dây chuyền sản xuất tự động là hình thức của nền sản xuất với:
 A. Quy mô vừa và nhỏ . B. Quy mô nhỏ.
 C. Quy mô vừa D. Quy mô lớn.
Câu 10: Vật liệu sử dụng để gia công phôi bằng phương pháp đúc:
 A. Kim loại
 B. Hợp kim
 C. Cả A và B đều đúng 
 D. Cả A và B đều sai 
Câu 11: Chọn phát biểu sai:
 A. Tên gọi phôi và sản phẩm có tính chất tương đối
 B. Tên gọi phôi và sản phẩm có tính chất tuyệt đối, một đối tượng đã là phôi thì không thể được 
gọi là sản phẩm.
 C. Một đối tượng có thể vừa là phôi vừa là sản phẩm trong các quá trình sản xuất khác nhau
 D. Một đối tượng có thể là sản phẩm của một quá trình sản xuất này nhưng nó có thể được coi là 
phôi hoặc bán thành phần trong một quá trình sản xuất khác
Câu 12: Trong các vật dụng sau, vật nào là sản phẩm của đúc?
 A. Lưỡi cày trâu B. Cuốc C. Vét D. Xẻng xúc đất
Câu 13: Sau khi lắp ráp cần phải làm gì?
 A. Tiến hành chạy rà đối với các sản phẩm có yêu cầu chạy rà trơn.
 B. Kiểm tra hoạt đông với các sản phẩm là thiết bị hoạt động.
 C. Cả A và B đều đúng. 
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_20_de_thi_cong_nghe_lop_11_cuoi_hoc_ki_1_co_dap_an.docx