Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án)

docx 91 trang phúc thành 07/09/2024 631
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án)

Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án)
 Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 C. Chăn nuôi tạo ra 45% tổng lượng CO2 do hoạt động con người tạo nên.
 D. Chăn nuôi tạo ra 64% tổng lượng CH3 do hoạt động con người tạo nên.
 Câu 8. Hàm lượng Ca trong khẩu phần ăn khi nuôi dưỡng, chăm sóc bò giai đoạn sinh 
 trưởng là bao nhiêu?
 A. 3.3 – 3.6 %. B. 0.3 – 0.6 %. C. 1.3 – 1.6 %. D. 3 – 6 %.
 Câu 9. Câu nào sau đây không đúng về bước úm gà con trong quy trình nuôi gà thịt công 
 nghiệp?
 A. Cho gà ăn 4 – 6 lần/ngày đêm. Nước cho uống tự do.
 B. Gà con 1 ngày tuổi sẽ được úm trong quây. Thời gian úm dao động 14 – 28 ngày.
 C. Thức ăn cho gà úm: hàm lượng protein 21% cho gà 1 – 14 ngày tuổi, 19 % cho gà 15 – 28 ngày 
tuổi.
 D. Nhiệt độ quây úm cho gà 1 – 7 ngày tuổi là 28 – 30°C, sau đó tăng lên 30 – 31°C ở tuần 2, 31 – 
32 °C ở tuần 3, 32 – 34°C ở tuần 4.
 Câu 10. Câu nào sau đây không đúng về nguyên lí hoạt động của hệ thống vắt sữa tự động 
 trong trang trại bò sữa?
 A. Khởi động hệ thống cảm biến để tạo ra luồng khí CO2 kích hoạt quá trình hút sữa.
 B. Gắn các đầu núm hút sữa vào vú bò. Sữa sau khi vắt sẽ được thu gom qua hệ thống ống dẫn vào 
các bồn chứa lạnh để bảo quản. Sữa từ bồn chứa lạnh sẽ được bơm vào các xe bồn lạnh và được vận 
chuyển tới nhà máy chế biến.
 C. Đưa bò vào nhà vắt sữa. Mỗi con bò có một chíp cảm biến ở cổ giúp hệ thống nhận diện và thu 
thập thông tin cá nhân. Bỏ sữa được vệ sinh bầu vú trước khi vắt sữa.
 D. Khi phát hiện bò hết sữa, thiết bị sẽ tự tách cụm núm hút sữa ra và kết thúc quá trình vắt sữa.
 Câu 11. Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với
 A. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
 B. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
 C. nhu cầu thị trường, ý kiến phản hồi của các khách hàng.
 D. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
 Câu 12. Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?
 A. Trứng gà đã qua chế biến. B. Trứng gà tươi.
 C. Sữa tươi thanh trùng. D. Thịt đông lạnh.
 Câu 13. Ủ phân compost là
 A. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong 
trồng trọt.
 B. quá trình chuyển đổi các chất thải vô cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong 
trồng trọt.
 C. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón vô cơ sử dụng trong 
trồng trọt.
 D. quá trình chuyển đổi các chất thải hữu cơ trong chăn nuôi thành phân bón hữu cơ sử dụng trong 
trồng trọt.
 Câu 14. Thời gian bảo quản của thịt đông lạnh là
 A. 6 – 18 tháng. B. 15 – 30 ngày. C. 2 – 6 tháng. D. 1 – 2 tháng.
 Câu 15. Chuồng nuôi bò được thiết kế theo kiểu
 DeThiCongNghe.com Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 Câu 24. Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
 A. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.
 B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
 C. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
 D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
 Câu 25. Mầm bệnh của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là
 A. vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan. B. vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan.
 C. vi khuẩn Gram dương Pasteurella. D. vi khuẩn Gram âm Pasteurella.
 Câu 26. Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác dụng gì?
 A. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa 
phương.
 B. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
 C. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng 
đồng.
 D. Giúp trang trại dễ dàng mở rộng quy mô, phát triển ngành chăn nuôi.
 Câu 27. Đây là mô hình gì?
 A. Mô hình chăn nuôi tiết kiệm nước trong chăn nuôi lợn.
 B. Mô hình chăn nuôi lợn áp dụng công nghệ cao.
 C. Mô hình dọn phân tự động cho chuồng lợn.
 D. Mô hình khử khuẩn chuồng nuôi lợn dùng ống thoát.
 Câu 28. Chất thải chăn nuôi không được xử lí đúng kĩ thuật tiềm ẩn nguy cơ lây lan dịch 
 bệnh cho vật nuôi, đặc biệt là:
 1. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm như: cúm gia cầm, dịch tai xanh, dịch tả lợn châu 
 Phi,...
 2. Các bệnh liên quan đến thân thể như: các bệnh da liễu, ho, sốt, đau đầu,
 3. Các bệnh làm suy yếu hệ miễn dịch của cơ thể người và động vật.
 4. Các bệnh có khả năng lan truyền sang cho người và động vật khác.
 DeThiCongNghe.com Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐÁP ÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 1. A 2. C 3. C 4. A 5. D 6. C 7. C
 8. B 9. D 10. A 11. B 12. B 13. D 14. A
 15. A 16. B 17. C 18. B 19. A 20. A 21. D
 22. A 23. C 24. A 25. B 26. C 27. B 28. B
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
 Đặc điểm:
+ Là bệnh truyền nhiễm cấp tính ở gia cầm.
+ Lây lan nhanh và xảy ra ở mọi lứa tuổi.
+ Gây viêm, xuất huyết các cơ quan đường tiêu hóa và hô hấp.
- Nguyên nhân: do Paramyxovirus thuộc họ Paramyxoviridae gây ra, có vật chất di truyền là RNA
Câu 2:
Vai trò của công nghệ sinh học trong xử lí chất thải và bảo vệ môi trường chăn nuôi:
- Giảm lượng chất thải ra từ vật nuôi nhờ công nghệ sinh học.
- Giảm mùi hôi thối, giảm ruồi muỗi
- Nâng cao hiệu quả và đẩy nhanh quá trình phân hủy chất hữu cơ trong chất thải, giảm chất thải ra 
môi trường, tiêu diệt mầm bệnh.
Một số ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải chăn nuôi:
- Sản suất chế phẩm vi sinh cho vật nuôi
- Công nghệ sinh học sản xuất các enzyme, amino acid
- Cân đối khẩu phần sử dụng thức ăn ủ chua; bổ sung lipid, acid hữu cơ cho vật nuôi nhai lại.
 DeThiCongNghe.com Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 A. Yếu tố môi trường. B. Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc.
 C. Chi phí đầu tư nguyên vật liệu. D. Con giống.
 Câu 7. Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
 A. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.
 B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
 C. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
 D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
 Câu 8. Đây là mô hình gì?
 A. Mô hình chăn nuôi tiết kiệm nước trong chăn nuôi lợn.
 B. Mô hình chăn nuôi lợn áp dụng công nghệ cao.
 C. Mô hình dọn phân tự động cho chuồng lợn.
 D. Mô hình khử khuẩn chuồng nuôi lợn dùng ống thoát.
 Câu 9. Theo tiêu chuẩn VietGAP, chuồng trại phải được thiết kế phù hợp với
 A. từng lứa tuổi, đối tượng vật nuôi và mục đích sản xuất.
 B. mục đích sản xuất, cơ chế vận hành nhà máy, khả năng tài chính.
 C. đối tượng vật nuôi, quy mô sản xuất và tình trạng của thị trường.
 D. nhu cầu thị trường, ý kiến phản hồi của các khách hàng.
 Câu 10. Câu nào sau đây không đúng về kiểu chuồng hở?
 A. Kiểu chuồng này phù hợp với quy mô nuôi công nghiệp, chăn thả có quy củ, thân thiện với môi 
trường.
 B. Kiểu chuồng này có chi phí đầu tư thấp hơn chuồng kín.
 C. Kiểu chuồng này khó kiểm soát tiểu khí hậu chuồng nuôi và dịch bệnh.
 D. Chuồng được thiết kế thông thoáng tự nhiên, có bạt hoặc rèm che linh hoạt.
 Câu 11. Chất thải chăn nuôi không được xử lí đúng kĩ thuật tiềm ẩn nguy cơ lây lan dịch 
 bệnh cho vật nuôi, đặc biệt là:
 1. Các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm như: cúm gia cầm, dịch tai xanh, dịch tả lợn châu 
 Phi,...
 DeThiCongNghe.com Bộ 19 Đề thi Công Nghệ Lớp 11 cuối Học Kì 2 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 A. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
 B. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
 C. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
 D. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
 Câu 20. Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản
 A. các loại thịt gà. B. các loại thịt lợn.
 C. sản phẩm sữa. D. sản phẩm lòng trứng.
 Câu 21. Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng 
 kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị 
 chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?
 A. Công nghệ cơ khí tự động hoá. B. Công nghệ HyperFrame.
 C. Công nghệ AI. D. Công nghệ chuồng nuôi tự động.
 Câu 22. Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong
 A. chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát.
 B. chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát.
 C. chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh.
 D. chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến.
 Câu 23. Mầm bệnh của bệnh tụ huyết trùng trâu bò là
 A. vi khuẩn Gram dương Peptidoglycan. B. vi khuẩn Gram âm Peptidoglycan.
 C. vi khuẩn Gram dương Pasteurella. D. vi khuẩn Gram âm Pasteurella.
 Câu 24. Biện pháp cần thực hiện trong quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh 
 gia cầm để đảm bảo bảo vệ môi trường
 A. dùng bảo hộ lao động đầy đủ.
 B. không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ.
 C. đảm bảo vệ sinh chuồng trại.
 D. nuôi dưỡng đúng cách.
 Câu 25. Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?
 A. Trứng gà đã qua chế biến. B. Trứng gà tươi.
 C. Sữa tươi thanh trùng. D. Thịt đông lạnh.
 Câu 26. Các quy định về lựa chọn địa điểm chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP có tác 
 dụng gì?
 A. Giúp các trang trại tạo dựng mối quan hệ tốt với cộng đồng dân cư và các quan chức địa 
phương.
 B. Giúp các trang trại có thể thoái mải làm tất cả những gì mình muốn mà không phải quan tâm tới ai.
 C. Giúp các trang trại dễ kiểm soát dịch bệnh, đảm bảo về an toàn sinh học và tôn trọng cộng 
đồng.
 D. Giúp trang trại dễ dàng mở rộng quy mô, phát triển ngành chăn nuôi.
 Câu 27. Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm
 A. sữa tươi nguyên liệu. B. sữa tươi thanh trùng.
 C. thịt tái. D. thịt mát.
 Câu 28. Câu nào sau đây không đúng?
 A. Chăn nuôi tạo ra 37% tổng lượng CH4 do hoạt động con người tạo nên.
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_19_de_thi_cong_nghe_lop_11_cuoi_hoc_ki_2_co_dap_an.docx