Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án)

docx 68 trang phúc thành 10/12/2024 320
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án)
 Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
Câu 6: Nước ta có các loại rừng phổ biến nào?
 A. Khu bảo tồn thiên nhiên, rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
 B. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng phòng hộ. 
 C. Rừng keo, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ.
 D. Rừng văn hóa- lịch sử, rừng chắn cát ven biển, rừng sản xuất . 
Câu 7: Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh.
 A. Cây lạc (đậu phộng). B. Cây điều.
 C. Cây hoa hồng. D. Mùng tơi.
Câu 8: Bảo vệ di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây:
 A. Rừng sản xuất 
 B. Rừng đầu nguồn
 C. Rừng phòng hộ 
 D. Rừng đặc dụng
Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về ý nghĩa của việc bảo vệ rừng?
 A. Điều tiết nước 
 B. Nơi sinh sống của 80% dân số Việt Nam
 C. Lưu trữ Cacbon 
 D. Cung cấp thực phẩm cho con người
Câu 10: Sắp xếp các bước trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
 1. Nén đất 2. Đặt cây con vào giữa hố
 3. Tạo lỗ trong hố đất 4. Lấp đất kín gốc cây 5. Vun gốc.
 A. 3-2-4-1-5 B. 2- 1- 3- 4- 5 C. 1- 3- 2- 4 -5 D. 1-2-3-4-5
Câu 11: Để bảo vệ rừng, chúng ta không làm việc nào sau đây:
 A. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt
 B. Chăm sóc rừng thường xuyên
 C. Tích cực trồng rừng 
 D. Bảo vệ rừng đầu nguồn 
Câu 12: Rừng nào sau đây thuộc loại rừng phòng hộ:
 A. Rừng keo B. Khu bảo tồn thiên nhiên
 C. Rừng văn hóa- lịch sử D. Rừng chắn cát ven biển 
Câu 13: Sử dụng phương thức gieo trồng nào áp dụng cho cây khoai tây
 A. Trồng bằng hom, bằng củ B. Phương pháp giâm cành
 C. Trồng bằng cây con D. Gieo hạt
Câu 14: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò chính của rừng sản xuất:
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7
 Đáp án D D C B C B C
 Câu 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án D B A A D A D
II. Tự luận (3,0 điểm)
 Câu Gợi ý trả lời Điểm
 - Các loại rau nhà bạn Nam nên trồng là: Rau cải, rau mồng tơi, hành lá, 0,5 
 rau xà lách, rau mùi, rau thơm. điểm
 - Tính toán chi phí:
 Câu 1 STT Nguyên, vật liệu, dụng cụ Số lượng Giá tiền Thành tiền
 (1,0 (VND) (VND)
 1 Thùng xốp cũ (kích thước 40cmx60cm) 5 0 0 
 điểm) 0,5 
 2 Giống rau 5 gói 5.000 25.000 điểm
 3 Phân bón 1 kg 15.000 15.000
 4 Đất trồng 3 Bao 0 0
 5 Bộ dụng cụ, bình tưới 1 50.000 50.000
 Tổng 90.000
 * Ở địa phương em không có rừng nhưng có quần thể thiên nhiên đa dạng 0,5 
 núi Voi với cấu tạo chủ yếu là núi đá vôi, nhiều hang động kỳ thú cùng điểm
 dãy các quả đồi nối tiếp nhau với nhiều cây xanh bao phủ.
 Câu 2 * Loại cây nên trồng là Thông, Phi Lao, Keo tai tượng, bạch đàn. Cách 
 (2,0 chăm sóc là tỉa, dặm cây, phát quang, làm cỏ dại, bón phân cho cây theo 0,5 
 điểm) định kì 1-2 lần/1 năm điểm
 * Để bảo vệ cây đồi ở địa phương em, em đã cùng với các bạn thường 
 xuyên chăm sóc cây đồi, tuyên truyền tới mọi người cách chăm sóc và ý 1 điểm
 thức bảo vệ, không khai thác và chặt cây rừng bừa bãi...
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
3. Đặt bầu vào lỗ trong hố 4. Lấp và nén đất lần 1 
5. Lấp và nén đất lần 2 6. Vun gốc.
 A. 2-3-1-4-5-6 B. 1-2-3-4-5-6 C. 2- 1- 3- 4- 5- 6 D. 1- 3- 2- 4 -5- 6
Câu 7: Bảo vệ di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây:
 A. Rừng đầu nguồn
 B. Rừng đặc dụng
 C. Rừng sản xuất 
 D. Rừng phòng hộ 
Câu 8: Đâu là hành động không bảo vệ rừng?
 A. Nghiêm cấm và ngăn chặn mọi hành vi phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng.
 B. Tổ chức định canh, định cư cho người dân.
 C. Nâng cao nhận thức, năng lực thực thi pháp luật bảo vệ rừng.
 D. Đốt rừng làm nương, chặt phá cây rừng bừa bãi.
Câu 9: Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh.
 A. Cây điều. B. Cây hoa hồng. 
 C. Cây lạc (đậu phộng). D. Mùng tơi.
Câu 10: Nước ta có các loại rừng phổ biến nào?
 A. Khu bảo tồn thiên nhiên, rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
 B. Rừng keo, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ.
 C. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng phòng hộ. 
 D. Rừng văn hóa- lịch sử, rừng chắn cát ven biển, rừng sản xuất . 
Câu 11: Sắp xếp các bước trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần?
1. Nén đất 2. Đặt cây con vào giữa hố
3. Tạo lỗ trong hố đất 4. Lấp đất kín gốc cây 5. Vun gốc.
 A. 3-2-4-1-5 B. 1- 3- 2- 4 -5 C. 2- 1- 3- 4- 5 D. 1-2-3-4-5
Câu 12: Rừng nào sau đây thuộc loại rừng phòng hộ:
 A. Rừng chắn cát ven biển B. Khu bảo tồn thiên nhiên
 C. Rừng keo D. Rừng văn hóa- lịch sử 
Câu 13: Để bảo vệ rừng, chúng ta không làm việc nào sau đây:
 A. Tích cực trồng rừng 
 B. Chăm sóc rừng thường xuyên
 C. Bảo vệ rừng đầu nguồn 
 D. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt
Câu 14: Thứ tự các bước của quy trình trồng trọt.
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7
 Đáp án D A B C D C B
 Câu 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án D B C A A D D
II. Tự luận (3,0 điểm)
 Câu Gợi ý trả lời Điểm
 - Các loại rau nhà bạn Nam nên trồng là: Rau cải, rau mồng tơi, hành lá, 0,5 
 rau xà lách, rau mùi, rau thơm. điểm
 - Tính toán chi phí:
 Câu 1 STT Nguyên, vật liệu, dụng cụ Số lượng Giá tiền Thành tiền
 (1,0 (VND) (VND)
 1 Thùng xốp cũ (kích thước 40cmx60cm) 5 0 0 
 điểm) 0,5 
 2 Giống rau 5 gói 5.000 25.000 điểm
 3 Phân bón 1 kg 15.000 15.000
 4 Đất trồng 3 Bao 0 0
 5 Bộ dụng cụ, bình tưới 1 50.000 50.000
 Tổng 90.000
 * Ở địa phương em không có rừng nhưng có quần thể thiên nhiên đa dạng 0,5 
 núi Voi với cấu tạo chủ yếu là núi đá vôi, nhiều hang động kỳ thú cùng điểm
 dãy các quả đồi nối tiếp nhau với nhiều cây xanh bao phủ.
 Câu 2 * Loại cây nên trồng là Thông, Phi Lao, Keo tai tượng, bạch đàn. Cách 
 (2,0 chăm sóc là tỉa, dặm cây, phát quang, làm cỏ dại, bón phân cho cây theo 0,5 
 điểm) định kì 1-2 lần/1 năm điểm
 * Để bảo vệ cây đồi ở địa phương em, em đã cùng với các bạn thường 
 xuyên chăm sóc cây đồi, tuyên truyền tới mọi người cách chăm sóc và ý 1 điểm
 thức bảo vệ, không khai thác và chặt cây rừng bừa bãi...
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 cuối Học Kì 1 Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 C. Làm đất, gieo trồng, thu hoạch
 D. Làm đất, bón lót, gieo trồng, chăm sóc, thu hoạch
Câu 7: Sắp xếp các bước trong quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu?
1. Rạch bỏ vỏ bầu 2. Tạo lỗ trong hố đất 
3. Đặt bầu vào lỗ trong hố 4. Lấp và nén đất lần 1 
5. Lấp và nén đất lần 2 6. Vun gốc.
 A. 2-3-1-4-5-6 B. 2- 1- 3- 4- 5- 6 C. 1- 3- 2- 4 -5- 6 D. 1-2-3-4-5-6
Câu 8: Phát biểu nào sai khi nói về ý nghĩa của việc bảo vệ rừng?
 A. Điều tiết nước 
 B. Nơi sinh sống của 80% dân số Việt Nam
 C. Cung cấp thực phẩm cho con người
 D. Lưu trữ Cacbon 
Câu 9: Rừng nào sau đây thuộc loại rừng phòng hộ:
 A. Rừng văn hóa- lịch sử 
 B. Rừng chắn cát ven biển 
 C. Khu bảo tồn thiên nhiên
 D. Rừng keo
Câu 10: Nước ta có các loại rừng phổ biến nào?
 A. Rừng văn hóa- lịch sử, rừng chắn cát ven biển, rừng sản xuất . 
 B. Rừng keo, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ.
 C. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất, rừng phòng hộ. 
 D. Khu bảo tồn thiên nhiên, rừng sản xuất, rừng phòng hộ.
Câu 11: Bảo vệ di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây:
 A. Rừng đặc dụng
 B. Rừng sản xuất 
 C. Rừng phòng hộ 
 D. Rừng đầu nguồn
Câu 12: Để bảo vệ rừng, chúng ta không làm việc nào sau đây:
 A. Tích cực trồng rừng B. Chăm sóc rừng thường xuyên
 C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt D. Bảo vệ rừng đầu nguồn 
Câu 13: Rừng là một hệ sinh thái bao gồm:
 A. Thực vật, động vật, vi sinh vật và các yếu tố môi trường sống.
 B. Đất rừng và thực vật rừng
 C. Đất rừng và động vật rừng
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_18_de_thi_cong_nghe_lop_7_cuoi_hoc_ki_1_canh_dieu_co_dap.docx