Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án)

docx 57 trang phúc thành 10/12/2024 170
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án)
 Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa 
thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn.
 C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
 D. Làm chín thực phẩm trong môi trường ít nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật 
và thực vật, có thêm gia vị.
Câu 15. Làm chín thực phẩm trong nước, phương pháp này gọi là
 A. nướng.B. kho.C. luộc.D. chiên.
B/ TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: (2đ) Thế nào là bữa ăn hợp lí? Vai trò của các nhóm thực phẩm đối với cơ thể?
Câu 2: (2đ) Vai trò, ý nghĩa của chế biến và bảo quản thực phẩm?
Câu 3: (1đ) Trong các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt, sử dụng phương 
pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất? Vì sao?
 ----------------------------------- Hết-----------------------------------
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 2
 PHÒNG GD ĐT QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN Môn: CÔNG NGHỆ - LỚP 6
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: LỜI PHÊ:
 A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
 Chọn bằng cách khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
 Câu 1. Thực phẩm nào sau đây giàu chất đạm?
 A. Khoai lang. B. Dầu thực vật. C. thịt bò. D. Cà chua.
 Câu 2. Có mấy nhóm thực phẩm chính đã học:
 B. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
 Câu 3. Bữa ăn nào sau đây hợp lí nhất? Một bữa ăn gồm có các món ăn sau:
 E. Rau muống xào, mướp xào giá, canh cà rốt-su hào, cơm.
 F. Trứng chiên, trứng kho thịt, cá kho, cơm.
 G. Rau cải luộc, cà tím chiên, cà muối chua, cơm.
 H. Canh tôm rau mồng tơi, thịt kho, tôm rim me, cơm.
 Câu 4. Tác dụng của vitamin A có trong thức ăn là:
 A. giúp sáng mắt. C. tốt cho da.
 B. phát triển hệ thần kinh. D. kích thích ăn uống.
 Câu 5. Mực khô thường được chế biến thành món ăn theo phương pháp nào?
 B. Chiên. B. Nướng. C. Luộc. D. Kho.
 Câu 6. Bảo quản thịt lợn, thịt bò thời gian dài (trên vài tuần) ta sử dụng phương pháp:
 B. làm lạnh. B. làm khô. C. ướp muối. D. đông lạnh. 
 Câu 7. Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách:
 A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước.
 B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa 
 thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn.
 C. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp từ lửa.
 D. Làm chín thực phẩm trong môi trường ít nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật 
 và thực vật, có thêm gia vị.
 Câu 8. Món nào sau đây chế biến không sử dụng nhiệt?
 B. Salad hoa quả. B. Trứng luộc. C. Gà quay. D. Cá nướng.
 Câu 9. Làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao gọi là:
 A. Luộc B. Nướng C. Kho D. Chiên.
 Câu 10. Nguyên liệu chính làm món rau muống luộc là
 A. Rau muống.. B. Chanh. C. Đường. D. Muối.
 Câu 11. Thực phẩm giàu chất béo là:
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. Trắc nghiệm(5đ) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,33đ (0,33đ x 15 câu = 5đ)
 Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: D Câu 4: A Câu 5: B
 Câu 6: D Câu 7: C Câu 8: A Câu 9: D Câu 10: A
 Câu 11: C Câu 12: B Câu 13: A Câu 14: C Câu 15: A
II. Tự luận: (5đ)
 Câu Nội dung Điểm Ghi chú
 1 - Vai trò của thực phẩm đối với cơ thể: là nguồn cung 1 đ
 (2đ) cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người 
 phát triển cân đối và khỏe mạnh.
 - Bữa ăn hợp lí là: bữa ăn có sự kết hợp đa dạng các loại 1 đ
 thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa 
 đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng.
 2 Vai trò, ý nghĩa của chế biến, bảo quản thực phẩm:
 (2đ) - Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm, có 1 đ
 vai trò kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được 
 chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm.
 - Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm để tạo 1 đ
 ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa 
 dạng và hấp dẫn.
 3 Món trứng chiên:
 (1đ) - Nguyên liệu: Trứng gà (vịt), các gia vị cần thiết. 0.25đ
 - Qui trình thực hiện: 0,75đ
 + Đập trứng cho vào bát.
 + Thêm gia vị cần thiết và đánh đều trứng.
 + Bắc chảo lên bếp cho vừa nóng, cho dầu ăn vừa đủ.
 + Cho trứng vào chảo, tráng đều, giữ lửa nhỏ đến chín.
 + Trang trí món ăn đẹp.
 (Đúng 2 bước liên tiếp ghi 0,25đ
 3 // 0,5đ
 5 // 0,75đ)
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
Câu 7. Một số phong cách thời trang phổ biến là
 A. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lao động, phong cách dân gian.
 B. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn, phong cách dân gian.
 C. Phong cách cổ điển, phong cách đi chơi, phong cách lãng mạn, phong cách dân gian.
 D. Phong cách công sở, phong cách thể thao, phong cách lãng mạn, phong cách dân gian.
Câu 8. Vì sao quần áo mùa hè thường được may bằng vả sợi bông, sợi lanh, sợi tơ tằm?
 A. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt.
 B. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt không tốt.
 C. Vải có đặc điểm là mặc không thoáng mát, thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt.
 D. Vải có đặc điểm là mặc thoáng mát, không thấm hút mồ hôi, giữ nhiệt tốt.
Câu 9. Sợi nhân tạo có nguồn gốc từ
 A. Con cừu, con tằm B. Cây lanh, quả bông
 C. Gỗ, tre, nứa. D. Than đá, dầu mỏ.
Câu 10. Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới là
 A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
 B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
 C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
 D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 11. Vật dụng nào sau đây được bảo quản bằng cách gấp gọn gàng trong tủ?
 A. Giày dép B. Đồ trang sức
 C. Quần áo D. Túi xách.
Câu 12 Tại sao quần áo có màu sắc như đỏ, vàng, tím...thường được phơi trong bóng râm
 A. làm quần áo nhanh khô B. làm quần áo phẳng không phải là
 C. tránh mất màu quần áo D. làm quần áo lâu khô
Câu 13. Phong cách thời trang nào phù hợp với với lứa tuổi học sinh
 A. Phong cách cổ điển B. Phong cách dân gian
 C. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn
Câu 14. Tại sao phải bảo quản trang phục là việc làm thường xuyên và đúng cách?
 A. giúp quần áo giữ được vẻ đẹp, có độ bền thấp
 B. giúp quần áo giữ được vẻ đẹp, có độ bền trung bình 
 C. quần áo không giữ được vẻ đẹp, có độ bền cao 
 A. giúp quần áo giữ được vẻ đẹp, có độ bền cao 
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm):
 Câu 1 (2 điểm): 
 Bạn Mai Anh có vóc dáng cao gầy, để khắc phục nhược điểm trên bạn Mai Anh cần lựa 
chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét và họa tiết của trang phục như thế nào?
 Câu 2 (1 điểm): 
 Bạn Minh có đặc điểm vóc dáng béo, thấp. Nhưng Minh thường lựa chọn màu sắc trang 
 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 6 giữa Học Kì 2 Cánh diều (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 4
 PGD HUYỆN BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
 TRƯỜNG THCS NA HỐI MÔN: CÔNG NGHỆ 6
 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút
 A. TRẮC NGHIỆM
 (Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng 0,25 điểm; từ câu 17 đến 22 mỗi câu đúng 0,5 điểm)
 Câu 1: Vải cotton thuộc vải nào dưới đây
 A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
 C. Vải sợi pha D. Không loại vải nào trong các loại vải trên 
 Câu 2. Dựa vào nguồn gốc của sợi được dệt thành vải, người ta chia vải thành mấy nhóm chính?
 A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp
 B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải lụa, vải sợi tổng hợp
 C. Vải sợi nhân tạo, vải sợi tổng hợp, Vải sợi nylon, vải sợi pha.
 D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi pha, vải sợi nhân tạo, Vải sợi tơ tằm
 Câu 3: Vải sợi thiên nhiên có tính chất gì?
 A.Có độ hút ẩm cao, dễ bị nhàu C. Có độ hút ẩm cao, ít bị nhàu
 B.Ít thấm hồ hôi, không bị nhàu D. Ít thấm hồ hôi, dễ bị nhàu
 Câu 4. Căn cứ vào đâu để nhận biết các loại vải?
 A. Đốt sợi vải B. Vò vải
 C. Đốt sợi vải, vò vải, thấm nước D. Thấm nước
 Câu 5. Trang phục có vai trò:
 A. Che chở B. Bảo vệ
 C. Làm đep D.Che chở, bảo vệ, làm đẹp
 Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục:
 A. Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết 
và môi trường và tôn lên vẽ đẹp cho con người.
 B. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
 C. Trang phục giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các 
nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
 D. Trang phục giúp phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
 Câu 7. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
 A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất
 B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
 Câu 8. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?
 A. Quần, áo B. Khăn quàng
 C. Đồ trang sức D. Sách vở
 Câu 9. Thời trang là:
 A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội.
 B. Ttrang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
 C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
 D. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội và được sử dụng trong một khoảng 
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_18_de_thi_cong_nghe_lop_6_giua_hoc_ki_2_canh_dieu_co_dap.docx