Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án)
Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 6: Hệ thống kĩ thuật là: A. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể B. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. C. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. D. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể Câu 7: Trong phương pháp chiếu góc thứ nhất, các hướng chiếu lần lượt như thế nào đối với các mặt phẳng hình chiếu? A. Song song với nhau. B. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. C. Đồng quy tại tâm chiếu. D. Xiên góc với mặt phẳng hình chiếu Câu 8: Hình cắt là: A. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm sau mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trước mặt phẳng cắt. D. Hình biểu diễn mặt cắt và các đường bao của vật thể nằm sau mặt phẳng cắt. Câu 9: Hình chiếu trục đo vuông góc đều có hệ số biến dạng : A. p = r = q= 1 B. p = q = 1; r = 0,5 C. q = r = 1; p = 0,5 D. p = r = 1; q = 0,5 Câu 10: Hình cắt toàn bộ dùng để biểu diễn: A. Vật thể đối xứng. B. Hình dạng bên trong của vật thể. C. Hình dạng bên ngoài của vật thể. D. Tiết diện vuông góc của vật thể. Câu 11: Tỉ lệ là gì? A. Là tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó B. Gồm tỉ lệ phóng to, tỉ lệ thu nhỏ và tỉ lệ nguyên hình. C. Là tỉ số giữa kích thước đo được của vật thể và kích thước trên hình biểu diễn của vật thể đó. D. Là một số được thể hiện trên bản vẽ, và có thể là số thập phân. Câu 12: Hình chiếu bằng thể hiện chiều nào của vật thể? A. Chiều dài và chiều cao. B. Chiều dài và chiều rộng. C. Chiều rộng và chiều ngang. D. Chiều cao và chiều rộng. Câu 13: Đâu không phải là mục đích của đánh giá công nghệ? A. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật B. Sử dụng công nghệ phù hợp C. Nhận biết các mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ D. Lựa chọn các thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân và gia đình Câu 14: Nét liền đậm dùng để vẽ: A. Đường tâm, đường trục đối xứng B. Đường gióng, đường kích thước C. Đường bao thấy, cạnh thấy D. Đường bao khuất, cạnh khuất Câu 15: Trong hình chiếu trục đo xiên góc cân, góc giữa các trục đo: DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com D. Là công nghệ phân tách các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc. Câu 27: Trong bản vẽ tỉ lệ 5: 1 là tỉ lệ gì ? A. Tỉ lệ cân bằng B. Tỉ lệ nguyên hình C. Tỉ lệ phóng to D. Tỉ lệ thu nhỏ Câu 28: Sự khác nhau mặt cắt chập và mặt cắt rời là: A. Mặt cắt chập vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên ngoài hình chiếu B. Mặt cắt chập vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên dưới hình chiếu C. Mặt cắt chập vẽ bên phải hình chiếu tương ứng, mặt cắt rời vẽ bên ngoài hình chiếu D. Mặt cắt rời vẽ lên hình chiếu tương ứng, mặt cắt chập vẽ bên ngoài hình chiếu II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm): Cho vật thể như hình vẽ (H. 9.7): 1. Vẽ ba hình chiếu vuông góc của vật thể (1,5 điểm) 2. Vẽ hình cắt đứng của vật thể (0,5 điểm) 3. Ghi kích thước vật thể (0,5 điểm) DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 12. Theo tiêu chuẩn trình bày kĩ thuật, có loại tỉ lệ nào sau đây? A. Thu nhỏ B. Nguyên hình C. Phóng to D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, để thu được hình chiếu cạnh người ta nhìn theo hướng nào? A. Từ trước vào B. Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 14. Ở phương pháp chiếu góc thứ nhất, vật thể được đặt trong góc tạo bởi mấy mặt phẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Hình chiếu bằng ở vị trí nào so với hình chiếu đứng? A. Phía trên B. Phía dưới C. Bên phải D. Bên trái Câu 16. Phân tích vật thể thuộc bước thứ mấy của quy trình vẽ hình chiếu vuông góc? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Khái niệm hình cắt là: A. Hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. B. Hình biểu diễn phần vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt. C. Hình biểu diễn bao gồm phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt và hình chiếu của phần vật thể còn lại. D. Đáp án khác Câu 18. Mặt cắt được phân làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Hình cắt bán phần: A. Là hình cắt sử dụng một mặt phẳng cắt để cắt toàn bộ vật thể. B. Là hình biểu diễn với một nửa là hình chiếu, một nửa đối xứng kia là hình cắt, được sử dụng khi vật thể đối xứng. C. Là hình biểu diễn một phần của vật thể dưới dạng hình cắt, được ghép với hình chiếu của phần còn lại bằng nét lượn sóng mảnh. D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Theo phân loại, có hình cắt nào sau đây? A. Hình cắt toàn bộ B. Hình cắt cục bộ C. Hình cắt bán phần D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Đâu không phải là hình cắt? A. Hình cắt toàn bộ B. Hình cắt bán phần C. Hình cắt rời D. Hình cắt cục bộ Câu 22. Mặt cắt chập: A. là mặt cắt vẽ ở ngoài hình chiếu. B. là mặt cắt vẽ ngay trên hình cắt. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA C D A B D D C D C D D D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 ĐA C C B A C B B D C B B A II. Tự luận Câu 1. (2 điểm) Câu 2. (2 điểm) ----------HẾT---------- DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng. D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao. Câu 6. Vật liệu Aerogel: A. Nhẹ, có độ bền cao hơn thép, sử dụng làm thân vỏ xe, máy bay, tàu chiến. B. Có thể phát sáng và rất nhạy cảm với áp lực. C. Có tĩnh dẫn điện, cứng hơn thép và có thẻ kéo căng. D. Xốp, nhẹ gần bằng không khí, có tính chất chịu nhiệt và chịu nén cao. Câu 7. Ứng dụng của công nghệ in 3D: A. B. C. D. Câu 8. Ứng dụng của công nghệ robot thông minh: A. B. C. D. Câu 9. Tiêu chí đầu tiên trong đánh giá công nghệ là: A. Hiệu quả B. Độ tin cậy C. Tính kinh tế C. Môi trường Câu 10. Tiêu chí thứ ba trong đánh giá công nghệ là: A. Hiệu quả B. Độ tin cậy C. Tính kinh tế C. Môi trường Câu 11. Có mấy tiêu chí đánh giá sản phẩm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 12. Tiêu chí thẩm mĩ thể hiện ở: A. Tuổi thọ sản phẩm B. Kiểu dáng sản phẩm C. Ô nhiễm không khí D. Khả năng bảo trì sản phẩm Câu 13. Khổ giấy nào sau đây có kích thước lớn nhất? A. A0 B. A1 C. A2 D. A3 Câu 14. Vị trí khung tên như thế nào so với khung bản vẽ? A. Nằm phía trên B. Nằm phía dưới, bên phải DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ----------HẾT---------- DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công Nghệ Lớp 10 cuối Học Kì 1 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Giá thể mùn cưa là: A. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. B. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. C. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. D. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa. Câu 2. Giá thể xơ dừa là: A. Giá thể được tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, thủy phân trong điều kiện kị khí. B. Giá thể tạo ra từ mùn cưa trong quá trình sản xuất và chế biến gỗ. C. Giá thể được tạo ra bởi quá trình đốt vỏ trấu của hạt thóc trong điều kiện kị khí. D. Giá thể tạo ra từ vỏ dừa. Câu 3. Bước 2 của quy trình sản xuất than bùn? A. Tập kết than bùn sau khi khai thác về nơi chế biến như sân phơi, nhà xưởng. B. Phơi khô than bùn ngoài không khí và nghiền nhỏ. C. Phối trộn với vôi bột, chất phụ gia, chế phẩm vi sinh vật, sau đó ử một thời gian. D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm, đưa ra thị trường hoặc vận chuyển đến cơ sở trồng cây. Câu 4. Bước 4 của quy trình sản xuất than bùn? A. Tập kết than bùn sau khi khai thác về nơi chế biến như sân phơi, nhà xưởng. B. Phơi khô than bùn ngoài không khí và nghiền nhỏ. C. Phối trộn với vôi bột, chất phụ gia, chế phẩm vi sinh vật, sau đó ử một thời gian. D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói thành phẩm, đưa ra thị trường hoặc vận chuyển đến cơ sở trồng cây. Câu 5. Các chất hữu cơ được vùi và đốt, dùng trong nông nghiệp là A. Phân bón hóa học B. Phân bón hữu cơ C. Phân bón vi sinh D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Phân bón có chứa một hoặc nhiều chủng vi sinh vật sống: A. Phân bón hóa học B. Phân bón hữu cơ C. Phân bón vi sinh D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Hãy cho biết, hình ảnh nào sau đây là phân kali? A. B. C. D. DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
- bo_18_de_thi_cong_nghe_lop_10_cuoi_hoc_ki_1_co_dap_an.docx