Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Câu 1: Một trong những hoạt động phát triển rừng là
A. khai thác tận dụng những loài lâm sản ngoài gỗ có giá trị.
B. chăn thả gia súc tự do trong hệ sinh thái rừng.
C. trồng lại rừng sau khai thác.
D. chuyển diện tích rừng tự nhiên nghèo sang trồng cây ăn quả.
Câu 2: Hoạt động nào sau đây có tác dụng ngăn chặn các hành vi làm suy thoái tài nguyên rừng?
A. Trồng cây xanh trên vỉa hè, vườn hoa, quảng trường.
B. Lắp đặt các biển báo ở khu vực có nguy cơ cao cháy rừng.
C. Tuần tra, giám sát để ngăn chặn hoạt động săn bắt thú rừng trái phép.
D. Tổ chức tuyên truyền về vai trò, giá trị của rừng trong việc ứng phó với biến đổi khí hậu.
Câu 3: Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của chủ rừng đối với công tác bảo vệ rừng?
A. Xử lí các vụ vi phạm pháp luật về lâm nghiệp.
B. Theo dõi diễn biến rừng theo quy định của pháp luật.
C. Bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng, hệ sinh thái rừng.
D. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng.
Câu 4: Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm của lâm nghiệp?
A. Lúa nương. B. Mật ong rừng. C. Gà đồi. D. Cá suối.
Câu 5: Đại lượng nào sau đây biểu thị cho sự sinh trưởng của cây rừng?
A. Sự tăng trưởng chiều cao của thân cây. B. Sự tích luỹ các hợp chất ở rễ cây.
C. Sự ra hoa, đậu quả của cây. D. Sự thay đổi về độ cứng của thân cây.
Câu 6: Thời vụ trồng rừng thường là mùa xuân hè hoặc mùa mưa vì
A. thời tiết mát, đủ ẩm. B. ít nắng.
C. vi sinh vật có lợi phát triển. D. đất nhiều mùn hơn.
Câu 7: Khi trồng rừng bằng gieo hạt thẳng, có những phương thức gieo hạt nào?
A. Gieo theo hố và hàng. B. Gieo toàn diện và gieo cục bộ.
C. Gieo theo hàng và khóm. D. Gieo theo hố và khóm.
Câu 8: Cung cấp lâm sản, cây công nghiệp phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và xuất khẩu là một trong những vai trò quan trọng của
A. lâm nghiệp. B. chăn nuôi. C. trồng trọt. D. thuỷ sản.
Câu 9: Hoạt động nào sau đây có tác dụng nâng cao độ phì nhiêu của đất và khả năng sinh trưởng, phát triển của cây rừng?
A. Làm cỏ, vun xới. B. Làm cỏ, tưới nước. C. Bón phân thúc. D. Tỉa cành, tỉa thưa.
Câu 10: Đâu là nguyên nhân chính gây suy thoái tài nguyên rừng?
A. Phá rừng để trồng cây công nghiệp và cây đặc sản. B. Phá rừng lấy đất nông nghiệp.
C. Khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ không bền vững. D. Cháy rừng và chăn thả gia súc.
Câu 11: Công việc nào sau đây giúp giảm sự cạnh tranh ánh sáng, nước, chất dinh dưỡng của cây dại với cây rừng?
A. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại. B. Làm hàng rào bảo vệ. C. Bón phân, tưới nước. D. Tỉa cành, tỉa thưa.
Câu 12: Hoạt động nào dưới đây không thuộc các hoạt động cơ bản của lâm nghiệp?
A. Quản lí rừng. B. Đốt rừng làm rẫy. C. Thương mại lâm sản. D. Bảo vệ rừng.
Câu 13: Đâu không phải lợi ích của việc giao, cho thuê rừng và thu hồi rừng, đất trồng rừng?
A. Tăng thu nhập, tạo kế sinh nhai cho người dân.
B. Nâng cao giá trị đa mục đích của rừng.
C. Nâng cao khả năng khai thác, sản xuất, khai thác trồng rừng.
D. Hợp pháp hoá săn bắt, khai thác động thực vật quý hiếm.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 1 KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề gồm 24 câu TNNLC + 3 câu Đ - S + 1 câu TL.) PHẦN I: Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng của sản xuất lâm nghiệp? A. Địa bàn phức tạp, thuận lợi về giao thông và cơ sở vật chất. B. Địa bàn đồng nhất, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất. C. Địa bàn đồng nhất, thuận lợi về giao thông và cơ sở vật chất. D. Địa bàn phức tạp, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất. Câu 2. Việc bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ đầu nguồn có vai trò nào sau đây? A. Bảo tồn các loài động vật quý hiếm. B. Chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn. C. Chắn sóng, chắn gió bảo vệ dân cư ven biển. D. Điều hoà dòng chảy, chống xói mòn rửa trôi. Câu 3. Có các nhận định về vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống như sau: (1) Cung cấp gỗ cho xây dựng nhà, công trình công cộng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, dược, mĩ phẩm. (3) Cải thiện thu nhập cho người tham gia trồng rừng, (4) Cung cấp thịt, cá, sữa. (5) Mang lại những giá trị thẩm mĩ, dịch vụ du lịch và giải trí. Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (3), (4).B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (4), (5). Câu 4. Đề án phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ giai đoạn 2021- 2030 là giá trị xuất khẩu và lâm sản đạt 20 tỉ USD năm 2025, 25 tỉ USD năm 2030; giá trị gỗ, sản phẩm gỗ tiêu thụ nội địa đạt 5 tỉ USD năm 2025, trên 6 tỉ USD năm 2030 cho thấy triển vọng phát triển lâm nghiệp là gì ? A. Phát triển để bảo tồn đa dạng sinh học và bảo vệ môi trường sinh thái. B. Phát triển để phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu. C. Phát triển để thực hiện chức năng xã hội của rừng. D. Phát triển đảm bảo giữ vững quốc phòng an ninh. Câu 5. Các hoạt động cơ bản của lâm nghiệp gồm: A. Phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản, quản lí rừng. B. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản. C. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, khai thác rừng. D. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng rừng, chế biển và thương mại lâm sản. Câu 6. Có các nhận định về nguyên nhân chủ yếu gây suy thoái tài nguyên rừng như sau: (1) Khai thác gỗ bất hợp pháp. (2) Khai thác trái phép, quá mức các lâm sản ngoài gỗ. (3) Trồng rừng trên những khu vực đất trống, đồi trọc. (4) Chăn thả gia súc. (5) Phá rừng để trồng cây công nghiệp và cây đặc sản. Các nhận định đúng là A. (1), (2), (3), (5).B. (2), (3), (4), (5). DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). Câu 7. Hoạt động nào sau đây có tác dụng khắc phục suy thoái tài nguyên rừng? A. Không thực hiện việc giao, cho thuê và thu hồi rừng, đất trồng rừng. B. Ngăn chặn việc khai thác, săn bắt, vận chuyển, mua bán các loài động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm và sản phẩm của chúng. C. Ngăn chặn việc xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia. D. Nâng cao hiệu quả sử dụng các loài động vật, thực vật quý hiếm đề làm thuốc. Câu 8. Trồng rừng có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp lương thực cho con người. B. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. C. Tạo công ăn việc làm cho người lao động. D. Cung cấp thức ăn để phát triển chăn nuôi. Câu 9. Có các nhận định về vai trò của trồng rừng như sau: (1) Phủ xanh những vùng đồi trọc, những diện tích rừng bị tàn phá do cháy. (2) Cung cấp lâm sản, đặc sản phục vụ nhu cầu tiêu dùng xã hội. (3) Làm giảm lượng mưa tại những khu vực có trồng rừng. (4) Góp phần bảo tồn đa đạng sinh học. (5) Giảm phát thải khí nhà kính. Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (3), (5).B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5). Câu 10. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của chăm sóc rừng? A. Tạo điều kiện thuận lợi cho rừng non sinh trưởng và phát triển tốt. B. Tăng tỉ lệ sống của cây con. C. Nâng cao giá trị kinh tế cho hoạt động trồng rừng. D. Giảm lũ lụt, hạn hán. Câu 11. Phát triển của cây rừng là gì? A. Là quá trình tăng trưởng về kích thước và khối lượng của cây. B. Là quá trình tăng trưởng về số lượng của cây trong một chu kì sống. C. Là quá trình biến đổi về hình thái của rễ, thân, lá và cơ quan sinh sản của cây. D. Là quá trình biến đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan trong toàn bộ đời sống của cây. Câu 12. Chỉ tiêu nào dưới đây không được sử dụng để đánh giá khả năng sinh trưởng của cây rừng? A. Đường kính tán cây.B. Chiều cao cây. C. Đường kính thân cây. D. Tỉ lệ đậu quả. Câu 13. Nên khai thác rừng vào giai đoạn nào sau đây? A. Giai đoạn non.B. Giai đoạn gần thành thục. C. Giai đoạn thành thục.D. Giai đoạn già cỗi. Câu 14. Nhận định nào dưới đây là không đúng về quy luật sinh trưởng, phát triển của cây rừng? A. Cây rừng bắt đầu ra hoa, kết quả ở giai đoạn gần thành thục. B. Sinh trưởng của cây rừng chậm dần ở giai đoạn già cỗi. C. Tốc độ sinh trưởng của cây rừng ở giai đoạn non rất nhanh. D. Cây rừng ra hoa kết quả đạt số lượng nhiều nhất ở giai đoạn thành thục. Câu 15. Giai đoạn non cây rừng sinh trưởng mạnh nhưng tính chống chịu của cây kém. Đề xuất biện pháp kỹ thuật phù hợp? A. Cần thực hiện tỉa cành, tỉa thưa. B. Cần đáp ứng tốt các biện pháp chăm sóc như bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước. C. Trồng dặm kịp thời. DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com D. Nên để cây rừng sinh trưởng nhờ điều kiện tự nhiên. Câu 16. Khi trồng rừng bằng gieo hạt thẳng, có những phương thức gieo hạt nào? A. gieo theo hàng và khóm.B. gieo theo hố và khóm. C. gieo theo hố và hàng. D. gieo toàn diện và gieo cục bộ. Câu 17. Thời vụ trồng rừng thích hợp ở miền Nam nước ta là A. mùa hè (từ tháng 5 đến tháng 7).B. mùa thu (từ tháng 8 đến tháng 10). C. mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11). D. mùa đông (từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau). Câu 18. Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào sau đây? A. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. B. Giúp giảm lượng phân bón và tăng mật độ trồng. C. Giúp ngăn chặn gia súc phá hại cây rừng. D. Giúp hạn chế cỏ dại và tăng hiệu quả sử dụng phân bón của cây rừng. Câu 19. Đề xuất nên bón phân thúc cho cây rừng vào thời điểm nào sau đây? A. Ngay sau khi trồng.B. Trước khi trồng cây. C. Trước khi làm cỏ, vun xới. D. Sau khi làm cỏ dại. Câu 20. Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của chủ rừng đối với công tác bảo vệ rừng? A. Xử lí các vụ vi phạm pháp luật về lâm nghiệp. B. Bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng, hệ sinh thái rừng. C. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng. D. Theo dõi diễn biến rừng theo quy định của pháp luật. Câu 21. Biểu đồ sau đây là thực trạng về diện tích rừng ở nước ta giai đoạn 2007 – 2022, Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng diện tích rừng ở nước ta tăng từ 2,6 triệu ha năm 2007 lên 4,6 triệu ha năm 2022. B. Diện tích rừng đặc dụng gần như không thay đổi từ năm 2007 đến năm 2022. C. Diện tích rừng phòng hộ năm 2017 cao hơn so với các năm còn lại. D. Tổng diện tích rừng năm 2022 là 4,6 triệu ha, trong đó rừng sản xuất chiếm gần 85%. Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là một trong các biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng? A. Nâng cao ý thức bảo vệ rừng, chấp hành pháp luật về lâm nghiệp. B. Ngăn chặn các hành vi làm suy thoái tài nguyên rừng. C. Làm cỏ, vun xới, bón phân thúc cho cây. D. Xây dựng và bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 23. Chủ rừng B có diện tích rừng lớn, trong đó có một phần diện tích đất rừng ở vị trí độ dốc lớn. Việc làm nào sai khi chủ rừng B thực hiện khái thác trắng? DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. Trồng rừng được tiến hành sau khi khai thác xong. B. Khai thác khi cây rừng ở giai đoạn thành thục. C. Chặt toàn bộ các cây trong một mùa kể cả vị trí độ dốc lớn. D. Không khai thác cây rừng ở nơi độ dốc lớn. Câu 24. Nội dung nào không thuộc biện pháp nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên rừng cho người dân? A. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền pháp luật về bảo vệ rừng cho người dân thông qua các phương tiện thông tin đại chúng. B. Lồng ghép tuyên truyền các quy định về bảo vệ rừng trong các buổi họp thông bản, các lễ hội truyền thống. C. Khuyến khích người dân sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ gỗ. D. Xây dựng các bảng tin, biển tuyên truyền về lợi ích của rừng, ý nghĩa của bảo vệ rừng ở nơi công cộng. PHẦN II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một nhóm học sinh thảo luận về những việc nên làm để hạn chế suy thoái tài nguyên rừng, sau khi thảo luận đã đưa ra các việc nên làm như sau: a) Tăng cường khai thác tài nguyên rừng phục vụ phát triển kinh tế. b) Giao rừng cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật để giúp nâng cao sự gắn bó, quyền lợi và trách nhiệm của chủ rừng. c) Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia để bảo vệ các loài động vật, thực vật rừng quý hiếm. d) Tăng cường trồng cây công nghiệp và cây đặc sản ở những rừng có nguy cơ bị tàn phá. Câu 2. Một khu rừng keo trồng lấy gỗ, đa phần các cây đang ở giai đoạn hình thành tán, có nhiều hoa, quả. Sau đây là một số phát biểu. a) Rừng keo có tác dụng điều hoà không khí. b) Cây trong khu rừng nói trên đang ở giai đoạn gần thành thục. c) Nên thực hiện ngay việc khai thác rừng để thu được sản lượng gỗ cao nhất. d) Cây rừng ở giai đoạn này cần vun xới, làm cỏ để nâng cao sản lượng hạt giống. Câu 3. Một khu rừng phòng hộ đầu nguồn phân bố tại nơi có địa hình độ dốc. Khi khu rừng đủ điều kiện và được phép khai thác, người ta đưa ra những nhận định về phương thức khai thác rừng nên áp dụng cho khu rừng như sau: a) Khai thác trắng toàn bộ diện tích rừng. b) Khai thác chọn với điều kiện duy trì được khả năng phòng hộ của rừng sau khai thác. c) Khai thác chọn tất cả những cây gỗ lớn chỉ để lại cây bụi và cây gỗ nhỏ. d) Khai thác trắng nhưng chừa lại diện tích rừng ở nơi có độ dốc trên 15 độ. Câu 4. Các hành vi sau đây là đúng hay sai khi nói về vấn đề bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững a) Chăn thả gia súc vào khu vực bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng, rừng mới trồng. b) Săn bắt, nuôi nhốt, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán động vật rừng, thu thập các loài thực vật rừng, động vật rừng trái quy định của pháp luật. c) Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên như vườn quốc gia, khu dự trữ thiên nhiên. d) Hủy hoại tài nguyên rừng, hệ sinh thái rừng, công trình bảo vệ và phát triển rừng TỰ LUẬN: 1 ĐIỂM. Câu 1: Đề xuất phương thức khai thác phù hợp đối với rừng trồng, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và giải thích. ----HẾT--- DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT TRẮC NGHIỆM: DẠNG SỐ NỘI DUNG CÂU HỎI HƯỚNG DẪN GIẢI TN TT NLC 1 Câu 1. Nội dung nào sau đây là đúng khi A. Địa bàn phức tạp, thuận lợi về giao nói về đặc trưng của sản xuất lâm nghiệp? thông và cơ sở vật chất. Sai A. Địa bàn phức tạp, thuận lợi về giao B. Địa bàn đồng nhất, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất. thông và cơ sở vật chất. Sai B. Địa bàn đồng nhất, khó khăn về giao C. Địa bàn đồng nhất, thuận lợi về giao thông và cơ sở vật chất. thông và cơ sở vật chất. Sai C. Địa bàn đồng nhất, thuận lợi về giao D. Địa bàn phức tạp, khó khăn về giao thông và cơ sở vật chất. thông và cơ sở vật chất. Đ D. Địa bàn phức tạp, khó khăn về giao Đáp án D thông và cơ sở vật chất. 2 Việc bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ đầu Việc bảo vệ, phát triển rừng phòng hộ nguồn có vai trò nào sau đây? đầu nguồn có vai trò iều hoà dòng chảy, A. Bảo tồn các loài động vật quý hiếm. chống xói mòn rửa trôi. B. Chống cát bay, chống sự xâm nhập của Đáp án D nước mặn. C. Chắn sóng, chắn gió bảo vệ dân cư ven biển. D. Điều hoà dòng chảy, chống xói mòn rửa trôi. 3 Có các nhận định về vai trò của lâm nghiệp 4) Cung cấp thịt, cá, sữa: là vai trò của đối với đời sống như sau: chăn nuôi. S (1) Cung cấp gỗ cho xây dựng nhà, công Đáp án C: 1,2,3,5 trình công cộng. (2) Cung cấp nguyên liệu cho ngành chế biến thực phẩm, dược, mĩ phẩm. (3) Cải thiện thu nhập cho người tham gia trồng rừng, (4) Cung cấp thịt, cá, sữa. (5) Mang lại những giá trị thẩm mĩ, dịch vụ du lịch và giải trí. Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (4), (5). 4 Đề án phát triển ngành công nghiệp chế Đề án phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ giai đoạn 2021- 2030 là giá trị xuất biến gỗ giai đoạn 2021- 2030 là giá trị khẩu và lâm sản đạt 20 tỉ USD năm 2025, xuất khẩu và lâm sản đạt 20 tỉ USD năm 25 tỉ USD năm 2030; giá trị gỗ, sản phẩm 2025, 25 tỉ USD năm 2030; giá trị gỗ, gỗ tiêu thụ nội địa đạt 5 tỉ USD năm 2025, sản phẩm gỗ tiêu thụ nội địa đạt 5 tỉ trên 6 tỉ USD năm 2030 cho thấy triển vọng USD năm 2025, trên 6 tỉ USD năm 2030 DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com phát triển lâm nghiệp là gì? cho thấy triển vọng phát triển lâm A. Phát triển để bảo tồn đa dạng sinh học nghiệp và bảo vệ môi trường sinh thái . phát triển để phục vụ tiêu dùng và xuất B. Phát triển để phục vụ tiêu dùng và khẩu . xuất khẩu. Đáp án B C. Phát triển để thực hiện chức năng xã hội của rừng. D. Phát triển đảm bảo giữ vững quốc phòng an ninh. 5 Các hoạt động cơ bản của lâm nghiệp gồm: Có 5 hoạt động của lâm nghiệp là quản A. Phát triển rừng, chế biến và thương mại lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử lâm sản, quản lí rừng. dụng rừng, chế biển và thương mại lâm B. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển sản. rừng, chế biến và thương mại lâm sản. Đáp án D C. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, khai thác rừng. D. Quản lí rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng rừng, chế biển và thương mại lâm sản. 6 Có các nhận định về nguyên nhân chủ yếu 3) Trồng rừng trên những khu vực đất gây suy thoái tài nguyên rừng như sau: trống, đồi trọc: là hoạt động phát triển (1) Khai thác gỗ bất hợp pháp. lâm nghiệp. (2) Khai thác trái phép, quá mức các lâm Đáp án C sản ngoài gỗ. (3) Trồng rừng trên những khu vực đất trống, đồi trọc. (4) Chăn thả gia súc. (5) Phá rừng để trồng cây công nghiệp và cây đặc sản. Các nhận định đúng là A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). 7 Hoạt động nào sau đây có tác dụng khắc A. Không thực hiện việc giao, cho thuê phục suy thoái tài nguyên rừng? và thu hồi rừng, đất trồng rừng. S A. Không thực hiện việc giao, cho thuê và B. Ngăn chặn việc khai thác, săn bắt, thu hồi rừng, đất trồng rừng. vận chuyển, mua bán các loài động vật, B. Ngăn chặn việc khai thác, săn bắt, vận thực vật hoang dã, quý hiếm và sản chuyển, mua bán các loài động vật, thực vật phẩm của chúng. Đ hoang dã, quý hiếm và sản phẩm của C. Ngăn chặn việc xây dựng các khu chúng. bảo tồn, vườn quốc gia. S C. Ngăn chặn việc xây dựng các khu bảo D. Nâng cao hiệu quả sử dụng các loài tồn, vườn quốc gia. động vật, thực vật quý hiếm đề làm D. Nâng cao hiệu quả sử dụng các loài động thuốc. S vật, thực vật quý hiếm đề làm thuốc. Đáp án : B DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com 8 Trồng rừng có vai trò nào sau đây? Trồng rừng có vai tròhủ xanh đất trống, A. Cung cấp lương thực cho con người. đồi núi trọc. B. Phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. Đáp án B C. Tạo công ăn việc làm cho người lao động. D. Cung cấp thức ăn để phát triển chăn nuôi. 9 Có các nhận định về vai trò của trồng rừng 3) Làm giảm lượng mưa tại những khu như sau: vực có trồng rừng: S (1) Phủ xanh những vùng đồi trọc, những Đáp án B: 1,2,4,5. diện tích rừng bị tàn phá do cháy. (2) Cung cấp lâm sản, đặc sản phục vụ nhu cầu tiêu dùng xã hội. (3) Làm giảm lượng mưa tại những khu vực có trồng rừng. (4) Góp phần bảo tồn đa đạng sinh học. (5) Giảm phát thải khí nhà kính. Các nhận định đúng là: A. (1), (2), (3), (5). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (5). 10 Nhận định nào sau đây không đúng về vai Giảm lũ lụt, hạn hán là nhận định không trò của chăm sóc rừng? đúng về vai trò của chăm sóc rừng A. Tạo điều kiện thuận lợi cho rừng non Đáp án: D sinh trưởng và phát triển tốt. B. Tăng tỉ lệ sống của cây con. C. Nâng cao giá trị kinh tế cho hoạt động trồng rừng. D. Giảm lũ lụt, hạn hán. 11 Phát triển của cây rừng là gì? Phát triển của cây rừng là quá trình biến A. Là quá trình tăng trưởng về kích thước đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan và khối lượng của cây. trong toàn bộ đời sống của cây. B. Là quá trình tăng trưởng về số lượng của Đáp án D cây trong một chu kì sống. C. Là quá trình biến đổi về hình thái của rễ, thân, lá và cơ quan sinh sản của cây. D. Là quá trình biến đổi về chất và sự phát sinh các cơ quan trong toàn bộ đời sống của cây. 12 Chỉ tiêu nào dưới đây không được sử dụng Sinh trưởng là tăng lên về kích thước và để đánh giá khả năng sinh trưởng của cây khối lượng của cây rừng rừng? Nên A,B,C Đ. D: S A. Đường kính tán cây. Đáp án D B. Chiều cao cây. C. Đường kính thân cây. DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com D. Tỉ lệ đậu quả. 13 Nên khai thác rừng vào giai đoạn nào sau Nên khai thác rừng vào giai thành thục. đây? Đáp án C A. Giai đoạn non. B. Giai đoạn gần thành thục. C. Giai đoạn thành thục. D. Giai đoạn già cỗi. 14 Nhận định nào dưới đây là không đúng về Đáp án C: Tốc độ sinh trưởng của cây quy luật sinh trưởng, phát triển của cây rừng ở giai đoạn non rất nhanh. rừng? A. Cây rừng bắt đầu ra hoa, kết quả ở giai đoạn gần thành thục. B. Sinh trưởng của cây rừng chậm dần ở giai đoạn già cỗi. C. Tốc độ sinh trưởng của cây rừng ở giai đoạn non rất nhanh. D. Cây rừng ra hoa kết quả đạt số lượng nhiều nhất ở giai đoạn thành thục. 15 Giai đoạn non cây rừng sinh trưởng mạnh A. Cần thực hiện tỉa cành, tỉa thưa. S nhưng tính chống chịu của cây kém. Đề B. Cần đáp ứng tốt các biện pháp chăm xuất biện pháp kỹ thuật phù hợp? sóc như bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới A. Cần thực hiện tỉa cành, tỉa thưa. nước. B. Cần đáp ứng tốt các biện pháp chăm sóc C. Trồng dặm kịp thời. S như bón phân, làm cỏ, vun xới, tưới nước. D. Nên để cây rừng sinh trưởng nhờ C. Trồng dặm kịp thời. điều kiện tự nhiên. S D. Nên để cây rừng sinh trưởng nhờ điều Đáp án B kiện tự nhiên. 16 Khi trồng rừng bằng gieo hạt thẳng có Khi trồng rừng bằng gieo hạt thẳng có những phương thức gieo hạt nào? hai phương thức gieo hạt là gieo toàn A. gieo theo hàng và khóm. diện và gieo cục bộ. B. gieo theo hố và khóm. C. gieo theo hố và hàng. D. gieo toàn diện và gieo cục bộ. 17 Thời vụ trồng rừng thích hợp ở miền Nam Miền Bắc: tháng 2- tháng 7 nước ta là Miền Trung: tháng 9-tháng 12 A. mùa hè (từ tháng 5 đến tháng 7). Miền Nam: tháng 5 – tháng 11 B. mùa thu (từ tháng 8 đến tháng 10). Đáp án: C C. mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11). D. mùa đông (từ tháng 11 đến tháng 1 năm sau). 18 Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng nào Trồng rừng đúng thời vụ có tác dụng sau đây? giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh A. Giúp cây rừng có tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt. trưởng và phát triển tốt. Đáp án A B. Giúp giảm lượng phân bón và tăng mật độ trồng. DeThiCongNghe.com Bộ 18 Đề thi Công nghệ 12 Cánh Diều giữa Kì 1 năm học 2024-2025 (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com C. Giúp ngăn chặn gia súc phá hại cây rừng. D. Giúp hạn chế cỏ dại và tăng hiệu quả sử dụng phân bón của cây rừng. 19 Đề xuất nên bón phân thúc cho cây rừng Bón thúc phân cho cây sau khi làm cỏ vào thời điểm nào sau đây? xong vì đất tơi xốp, hạn chế đối tượng A. Ngay sau khi trồng. cạnh tranh. B. Trước khi trồng cây. Đáp án D C. Trước khi làm cỏ, vun xới. D. Sau khi làm cỏ dại. 20 Nội dung nào sau đây không thuộc nhiệm Chủ rừng có nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc, vụ của chủ rừng đối với công tác bảo vệ theo dõi rừng của mình rừng? Đáp án A A. Xử lí các vụ vi phạm pháp luật về lâm nghiệp. B. Bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng, hệ sinh thái rừng. C. Phòng, trừ sinh vật gây hại rừng. D. Theo dõi diễn biến rừng theo quy định của pháp luật. 21 Biểu đồ sau đây là thực trạng về diện tích D. Tổng diện tích rừng năm 2022 là rừng ở nước ta giai đoạn 2007 – 2022 4,6 triệu ha, trong đó rừng sản xuất Phát biểu nào sau đây là sai? chiếm gần 85% : S A. Tổng diện tích rừng ở nước ta tăng từ Đáp án D 2,6 triệu ha năm 2007 lên 4,6 triệu ha năm 2022. B. Diện tích rừng đặc dụng gần như không thay đổi từ năm 2007 đến năm 2022. C. Diện tích rừng phòng hộ năm 2017 cao hơn so với các năm còn lại. D. Tổng diện tích rừng năm 2022 là 4,6 triệu ha, trong đó rừng sản xuất chiếm gần 85%. 22 Nội dung nào sau đây không phải là một C. Làm cỏ, vun xới, bón phân thúc cho trong các biện pháp bảo vệ tài nguyên cây: là chăm sóc tài nguyên rừng. rừng? Đáp án C A. Nâng cao ý thức bảo vệ rừng, chấp hành pháp luật về lâm nghiệp. B. Ngăn chặn các hành vi làm suy thoái tài nguyên rừng. C. Làm cỏ, vun xới, bón phân thúc cho cây. D. Xây dựng và bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. 23 Chủ rừng B có diện tích rừng lớn , trong đó Chặt toàn bộ các cây trong một mùa kể có một phần diện tích đất rừng ở vị trí độ cả vị trí độ dốc lớn sẽ gây xói mòn đất dốc lớn. Việc làm nào sai khi chủ rừng B Đáp án C DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
bo_18_de_thi_cong_nghe_12_canh_dieu_giua_ki_1_nam_hoc_2024_2.docx