Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án)

Câu 1. Cho gà ăn cần phân làm mấy loại tuổi?


A. 1

B. 2

C. 3

D. 4


Câu 2. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do môi trường?


A. Vi khuẩn.

B. Thức ăn không an toàn.

C. Giun.

D. Nhiệt độ quá lạnh.


Câu 3. Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần thực hiện mấy vấn đề?


A. 1

B. 3

C. 5

D. 7


Câu 4. Số lần cho cá ăn một ngày là:


A. 1 lần.

B. 2 lần.

C. 3 lần.

D. 4 lần.


Câu 5. Khi gà bị lạnh:


A. Gà phân bố đều trên sàn.

B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm.

C. Tản ra xa, tránh đèn úm.

D. Gà thường bỏ ăn, sã cánh.


Câu 6. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi?


A. Bệnh cảm nóng ở gà.

B. Bệnh cúm gia cầm.

C. Bệnh ghẻ ở chó.

D. Bệnh còi xương ở lợn.


Câu 7. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do vi sinh vật?


A. Bệnh cảm nóng ở gà.

B. Bệnh cúm gia cầm.

C. Bệnh ghẻ ở chó.

D. Bệnh còi xương ở lợn.


Câu 8. Ở Việt Nam, loài thủy sản nào sau đây có giá trị kinh tế cao?


A. Cá song, tôm hùm.

B. Cá rô, cá tra, cá ba sa.

C. Cá lăng, cua biển, gà Đông Tảo.

D. Tôm thẻ chân trắng, cua đồng.


Câu 9. Người ta cho cá ăn bằng cách nào?


A. Cho ăn bằng tay.

B. Cho ăn bằng máy.

C. Cho ăn bằng tay hoặc sử dụng máy cho ăn tự động.

D. Đáp án khác.


Câu 10. Phòng bệnh là

A. thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.

B. các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh.

C. các biện pháp chữa trị bệnh cho vật nuôi.

D. thường xuyên cho vật nuôi tiêm thuốc.

docx 62 trang phúc thành 30/04/2025 850
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án)

Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án)
 Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Mã đề: 701 Môn: Công nghệ - Lớp 7 – Thời gian: 45 phút
 Lưu ý: - Học sinh không làm bài vào đề kiểm tra.
 - Học sinh ghi mã đề vào bài kiểm tra.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Khi gà bị lạnh:
A. Gà phân bố đều trên sàn. C. Tản ra xa, tránh đèn úm.
B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. D. Gà thường bỏ ăn, sã cánh.
Câu 2. Cho gà ăn cần phân làm mấy loại tuổi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Phòng bệnh là
A. thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
B. các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh.
C. các biện pháp chữa trị bệnh cho vật nuôi.
D. thường xuyên cho vật nuôi tiêm thuốc.
Câu 4. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do môi trường?
A. Vi khuẩn. C. Giun.
B. Thức ăn không an toàn. D. Nhiệt độ quá lạnh.
Câu 5. Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần thực hiện mấy vấn đề?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 6. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa. C. Thu tỉa, thu toàn bộ.
B. Thu toàn bộ. D. Thu đồng loạt, thu chọn lọc.
Câu 7. Người ta cho cá ăn bằng cách nào?
A. Cho ăn bằng tay.
B. Cho ăn bằng máy.
C. Cho ăn bằng tay hoặc sử dụng máy cho ăn tự động.
D. Đáp án khác.
Câu 8. Cá mới thả cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?
A. 30% - 35%. C. 3% - 5%.
B. 28% - 30%. D. 25% - 30%.
Câu 9. Số lần cho cá ăn một ngày là:
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 10. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi?
A. Bệnh cảm nóng ở gà. C. Bệnh ghẻ ở chó.
B. Bệnh cúm gia cầm. D. Bệnh còi xương ở lợn.
Câu 11. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do vi sinh vật?
A. Bệnh cảm nóng ở gà. C. Bệnh ghẻ ở chó.
B. Bệnh cúm gia cầm. D. Bệnh còi xương ở lợn.
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
Câu 12. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh 
dưỡng? 
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá.
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. 
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo.
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang.
Câu 13. Ở Việt Nam, loài thủy sản nào sau đây có giá trị kinh tế cao?
A. Cá song, tôm hùm. C. Cá lăng, cua biển, gà Đông Tảo.
B. Cá rô, cá tra, cá ba sa. D. Tôm thẻ chân trắng, cua đồng.
Câu 14. Khối lượng cá giống của cá diêu hồng nuôi ao phổ biến là bao nhiêu g/con?
A. 100 – 300 (g/con). C. 50 – 100 (g/con). 
B. 300 – 500 (g/con). D. 100 – 200 (g/con).
Câu 15. Cá giống cần đạt một trong những tiêu chí nào sau đây?
A. Đồng đều, khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, kích thước lớn.
B. Đồng đều, khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, màu sắc tươi sáng.
C. Kích cỡ phù hợp, phản ứng nhanh nhẹn, không cần đồng đều.
D. Màu sắc đa dạng, không mang mầm bệnh.
Câu 16. Nguyên nhân cá mè bị bệnh đốm đỏ là do
A. virus. C. nhiễm khuẩn. 
B. thức ăn chất lượng kém. D. trùng mỏ neo. 
Câu 17. Việc nào sau đây nên làm khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh?
A. Bán nhanh những con khỏe, mổ thịt những con ốm.
B. Vứt xác vật nuôi xuống ao, mương hay chỗ vắng người.
C. Nhốt cách li vật nuôi ốm để theo dõi.
D. Mang vật nuôi sang nơi khác để tránh dịch.
Câu 18. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì? 
A. Bệnh truyền nhiễm. C. Bệnh kí sinh trùng. 
B. Bệnh không truyền nhiễm. D. Bệnh di truyền.
Câu 19. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính 
là 
A. do thời tiết không phù hợp. C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
B. do vi khuẩn và virus. D. do chuồng trại không phù hợp.
Câu 20. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tỉnh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 21. Vật nuôi non có mấy đặc điểm chung?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 2 
Câu 22. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
A. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
B. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
C. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
D. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
Câu 23. Sữa đầu là gì?
A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 4 tuần lễ đối với bò mẹ.
B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần lễ.
D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.
Câu 24. Gà trên ba tháng tuổi thì cần cho ăn như thế nào?
A. Bổ sung nhiều thức ăn giàu chất khoáng. C. Cho ăn tự do.
B. Bổ sung nhiều thức ăn giàu vitamin. D. Cho ăn mỗi lần cách nhau 3 – 4 giờ.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Đề xuất những việc không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
Câu 2 (3,0 điểm). Trình bày những biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
 -----HẾT-----
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (6,0 điểm) (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án B C A D C C
 Câu 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C A B A B C
 Câu 13 14 15 16 17 18
 Đáp án A C B D C A
 Câu 19 20 21 22 23 24
 Đáp án B B D C B C
II. Tự luận (4,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 * Những việc không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
 Câu 1 - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng 0,5đ
(1,0 điểm) khai thác xa bờ.
 - Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng những hình thức có tính hủy diệt. 0,5đ
 Những biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non: 
 + Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. 0,6đ
 + Chuồng nuôi phải luôn được làm vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên 0,6đ
 Câu 2 tĩnh.
(3,0 điểm) + Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. 0,6đ
 + Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ dinh dưỡng để bổ sung các chất dinh 
 dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ. 0,6đ
 + Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. 0,6đ
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 2
TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
 Mã đề: 702 Môn: Công nghệ - Lớp 7 – Thời gian: 45 phút
 Lưu ý: - Học sinh không làm bài vào đề kiểm tra.
 - Học sinh ghi mã đề vào bài kiểm tra.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Cho gà ăn cần phân làm mấy loại tuổi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Đâu là nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi do môi trường?
A. Vi khuẩn. C. Giun. 
B. Thức ăn không an toàn. D. Nhiệt độ quá lạnh.
Câu 3. Để khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hiệu quả cần thực hiện mấy vấn đề?
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 4. Số lần cho cá ăn một ngày là:
A. 1 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Câu 5. Khi gà bị lạnh:
A. Gà phân bố đều trên sàn. C. Tản ra xa, tránh đèn úm.
B. Gà chụm lại thành đám ở dưới đèn úm. D. Gà thường bỏ ăn, sã cánh.
Câu 6. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do môi trường sống không thuận lợi?
A. Bệnh cảm nóng ở gà. C. Bệnh ghẻ ở chó.
B. Bệnh cúm gia cầm. D. Bệnh còi xương ở lợn.
Câu 7. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do vi sinh vật?
A. Bệnh cảm nóng ở gà. C. Bệnh ghẻ ở chó.
B. Bệnh cúm gia cầm. D. Bệnh còi xương ở lợn.
Câu 8. Ở Việt Nam, loài thủy sản nào sau đây có giá trị kinh tế cao?
A. Cá song, tôm hùm. C. Cá lăng, cua biển, gà Đông Tảo.
B. Cá rô, cá tra, cá ba sa. D. Tôm thẻ chân trắng, cua đồng.
Câu 9. Người ta cho cá ăn bằng cách nào?
A. Cho ăn bằng tay.
B. Cho ăn bằng máy.
 C. Cho ăn bằng tay hoặc sử dụng máy cho ăn tự động.
D. Đáp án khác.
Câu 10. Phòng bệnh là
A. thực hiện các biện pháp phòng ngừa nhằm bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh.
B. các biện pháp giúp cơ thể vật nuôi khỏi bệnh.
C. các biện pháp chữa trị bệnh cho vật nuôi.
D. thường xuyên cho vật nuôi tiêm thuốc.
Câu 11. Cá giống cần đạt một trong những tiêu chí nào sau đây?
A. Đồng đều, khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, kích thước lớn.
B. Đồng đều, khỏe mạnh, không mang mầm bệnh, màu sắc tươi sáng.
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
C. Kích cỡ phù hợp, phản ứng nhanh nhẹn, không cần đồng đều.
D. Màu sắc đa dạng, không mang mầm bệnh.
Câu 12. Khối lượng cá giống của cá diêu hồng nuôi ao phổ biến là bao nhiêu g/con?
A. 100 – 300 (g/con). C. 50 – 100 (g/con).
B. 300 – 500 (g/con). D. 100 – 200 (g/con).
Câu 13. Nguyên nhân cá mè bị bệnh đốm đỏ là do
A. virus. B. thức ăn chất lượng kém. C. nhiễm khuẩn. D. trùng mỏ neo. 
Câu 14. Có hình thức thu hoạch cá nào?
A. Thu tỉa. C. Thu tỉa, thu toàn bộ.
B. Thu toàn bộ. D. Thu đồng loạt, thu chọn lọc.
Câu 15. Trong các nhóm thức ăn sau đây, sử dụng nhóm thức ăn nào cho gà là đảm bảo đủ chất dinh 
dưỡng? 
A. Gạo, thóc, ngô, khoai lang, bột cá. 
B. Rau muống, cơm nguội, ngô, thóc, rau bắp cải. 
C. Ngô, bột cá, rau xanh, khô dầu lạc, cám gạo. 
D. Bột ngô, rau xanh, cám gạo, cơm nguội, khoai lang.
Câu 16. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tỉnh bột cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 17. Vật nuôi non có mấy đặc điểm chung?
A. 4 B. 6C. 5D. 2 
Câu 18. Các bệnh có thể lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi thường có nguyên nhân chính 
là 
A. do thời tiết không phù hợp. C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh.
B. do vi khuẩn và virus. D. do chuồng trại không phù hợp.
Câu 19. Sữa đầu là gì?
A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 4 tuần lễ đối với bò mẹ.
B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài khoảng 3 tuần lễ.
D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.
Câu 20. Gà trên ba tháng tuổi thì cần cho ăn như thế nào?
A. Bổ sung nhiều thức ăn giàu chất khoáng. C. Cho ăn tự do.
B. Bổ sung nhiều thức ăn giàu vitamin. D. Cho ăn mỗi lần cách nhau 3 – 4 giờ.
Câu 21. Cá mới thả cho ăn thức ăn viên nổi có hàm lượng protein bao nhiêu?
A. 30% - 35%. ` C. 3% - 5%.
B. 28% - 30%. D. 25% - 30%.
Câu 22. Biện pháp nào sau đây không đúng khi phòng bệnh cho gà?
A. Tiêm phòng vaccine đầy đủ.
B. Chuồng trại cách li với nhà ở; thoáng mát, hợp vệ sinh.
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
C. Cho uống thuốc kháng sinh định kì.
D. Ăn uống đủ chất, đủ lượng.
Câu 23. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc loại bệnh gì? 
A. Bệnh truyền nhiễm. C. Bệnh kí sinh trùng. 
B. Bệnh không truyền nhiễm. D. Bệnh di truyền.
Câu 24. Việc nào sau đây nên làm khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh?
A. Bán nhanh những con khỏe, mổ thịt những con ốm.
B. Vứt xác vật nuôi xuống ao, mương hay chỗ vắng người.
C. Nhốt cách li vật nuôi ốm để theo dõi.
D. Mang vật nuôi sang nơi khác để tránh dịch.
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Đề xuất những việc không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản?
Câu 2 (3,0 điểm). Trình bày những biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non?
 -----HẾT-----
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (6,0 điểm) (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án C D C B B A
 Câu 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B A C A B C
 Câu 13 14 15 16 17 18
 Đáp án D C C B D B
 Câu 19 20 21 22 23 24
 Đáp án B C A C A C
II. Tự luận (4,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 * Những việc không nên làm trong khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản:
 Câu 1 - Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng 0,5đ
(1,0 điểm) khai thác xa bờ.
 - Nghiêm cấm đánh bắt thủy sản bằng những hình thức có tính hủy diệt. 0,5đ
 Những biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non: 
 + Giữ ấm cho vật nuôi, chăm sóc chu đáo. 0,6đ
 + Chuồng nuôi phải luôn được làm vệ sinh sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên 0,6đ
 Câu 2 tĩnh.
(3,0 điểm) + Cho con non bú sữa đầu của mẹ càng sớm càng tốt. 0,6đ
 + Tập cho vật nuôi non ăn sớm thức ăn đủ dinh dưỡng để bổ sung các chất dinh 
 dưỡng thiếu hụt trong sữa mẹ. 0,6đ
 + Cho vật nuôi vận động và tiếp xúc với ánh nắng vào buổi sáng sớm. 0,6đ
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 7 - Bộ sách Cánh diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 3
 UBND TX NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 Trường THCS NGÔ GIA TỰ MÔN CÔNG NGHỆ 7 
 Thời gian 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,00 điểm)
Chọn ý trả lời đúng (A, B, C, D) trong các câu dưới đây:
Câu 1. Đâu không phải vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp sức kéo. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất chăn, áo lông vũ.
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bánh mì. D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da.
Câu 2. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?
A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Ngựa.
Câu 3. Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?
A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi. B. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.
C. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ. D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.
Câu 4. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi?
A. Giúp con vật sinh trưởng và phát triển tốt. B. Giúp con vật nâng cao sức đề kháng để chống lại bệnh tật.
C. Giúp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. D. Kéo dài thời gian nuôi.
Câu 5. Vì sao cần cho gia súc non bú sữa đầu càng sớm càng tốt?
A. Sữa đầu có chứa nhiều nước giúp cho con non khỏi bị khát nước.
B. Sữa đầu có chứa chất kháng sinh giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
C. Sữa đầu có chứa chất kháng thể giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
D. Sữa đầu chứa nhiều chất đạm giúp cho cơ thể con non chống lại bệnh tật.
Câu 6. Ý nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản?
A. Tiêm phòng đầy đủ. B. Đảm bảo chuồng nuôi sạch sẽ, thoáng khí.
C. Cho con vật ăn thật nhiều để càng béo càng tốt. D. Giữ vệ sinh thân thể và cho uống đủ nước.
Câu 7. Biện pháp kĩ thuật nào dưới đây không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc gia súc non?
A. Cho vật nuôi bú sữa đầu. B. Tập cho con vật biết cày kéo.
C. Tập ăn sớm với các loại thức ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.
Câu 8. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân cơ học?
A. Tia phóng xạ. B. Chấn thương. C. Thuốc trừ sâu . D. Vi rút.
Câu 9. Nguyên nhân gây bệnh nào sau đây cho vật nuôi thuộc tác nhân lí học?
A. Chấn thương. B. Tia phóng xạ . C. Thuốc trừ sâu. D. Vi rút.
Câu 10. Nguyên nhân nào gây bệnh ở vật nuôi?
A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật. B. Động vật có sức đề kháng thấp
C. Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là
A. nước ngọt B. nước mặn C. nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn D. nước lợ và nước mặn 
Câu 12. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người?
A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.
B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.
C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.
D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.
Câu 13. Loại động vật nào sau đây không phải là động vật thủy sản?
A. Rắn. B. Tôm. C. Cua đồng. D. Ốc.
Câu 14. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá tra B. Cá chép C. Cá chẽm D. Cá trắm cỏ
Câu 15. Trong các loài cá sau đây, cá nào có vảy cứng sáng bóng?
A. Cá tra B. Cá rô phi C. Cá chẽm D. Cá chép
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_17_de_thi_cuoi_ki_2_cong_nghe_7_bo_sach_canh_dieu_co_dap.docx