Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

docx 72 trang phúc thành 26/08/2024 2090
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
A. hình tròn. B. hình vuông. Hình 2
C. hình cầu. D. hình chữ nhật.
Câu 9: Cho vật thể như hình 3. 
A. a là hình chiếu cạnh.
 Hình 3
B. b là hình chiếu bằng.
C. b là hình chiếu đứng.
 a b
D. b là hình chiếu cạnh.
Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi chi tiết là
A. hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kỹ thuật.
B. khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật.
C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật.
D. khung tên, yêu cầu kỹ thuật, hình biểu diễn, kích thước. 
II. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Câu 11: (1 điểm) Cho hình 4. Nêu kích thước các hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng.
Câu 12: (1 điểm) Trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết. 
Câu 13: (1 điểm) Đọc bản vẽ Gối đỡ sau.
 Hình 4
Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ.
1. Khung tên. - Tên gọi chi tiết.
 - Vật liệu.
 - Tỉ lệ.
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,5đ
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 ĐA D A C D B B C A D C
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ)
 Câu Nội dung Điểm
 11 - Hình chiếu đứng: a x h 1/3
 - Hình chiếu cạnh: b x h 1/3
 - Hình chiếu bằng: a x b 1/3
 12 - Hình biểu diễn: gồm tên gọi hình chiếu, hình cắt, ... diễn tả hình dạng cấu tạo của 0,25
 chi tiết.
 - Kích thước: gồm các kích thước xác định độ lớn của chi tiết. 0,25
 - Yêu cầu kỹ thuật: gồm chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt ... 0,25
 - Khung tên: gồm tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên người có trách nhiệm với 0,25
 bản vẽ ...
 13 Trình tự đọc Nội dung Kết quả đọc bản vẽ.
 1. Khung - Tên gọi chi tiết. - Gối đỡ 0,1
 tên. - Vật liệu. - Thép 0,1
 - Tỉ lệ. - 1:1 0,1
 2. Hình biểu - Tên gọi hình chiếu. - Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng 0,1
 diễn. - Các hình biểu diến 
 khác (nếu có)
 3. Kích - Kích thước chung. - Kích thước chung: 50, 25, 25. 0,1
 thước. - Kích thước các thành - Đường kính lỗ 20, 0,1
 phần của chi tiết. - Đế: dày 10, dài 50, đế rộng 25, 0,1
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ I (2023-2024)
Lớp: ................. Trường THCS Kim Đồng MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Số BD:............... Phòng thi:...........- Số tờ:.......... Thời gian làm bài: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khổ giấy A4 là khổ giấy có kích thước
A. 841 x 594. B. 594 × 420.C. 420 x 297.D. 297 × 210.
Câu 2: Trên bản vẽ kĩ thuật, nét đứt mảnh được dùng để
A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Vẽ đường bao khuất, cạnh khuất.
C. Vẽ đường tâm, đường trục.D. Một đáp án khác
Câu 3: Các tỉ lệ của bản vẽ kĩ thuật bao gồm:
A. Giữ nguyên; thu nhỏB. Thu nhỏ; phóng to
C. Phóng to gấp đôiD. Thu nhỏ, giữ nguyên, phóng to.
Câu 4: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới. B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới.
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua. D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống.
Câu 5: Ở phương phép chiếu vuông góc, để thu được hình chiếu bằng ta nhìn từ đâu?
A. Từ trái sangB. Từ trước vàoC. Từ phải sangD. Từ trên xuống
Câu 6: Hình nào sau đây không phải là khối tròn xoay:
A. Hình cầu B. Hình nón C. Hình trụ D. Hình lăng trụ
Câu 7: Khung tên của bản vẽ lắp không cho biết những nội dung gì?
A. Tên sản phẩmB. Tỉ lệ bản vẽC. Nơi thiết kếD. Trình tự tháo lắp
Câu 8: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. Khung tênB. Bảng kê C. Phân tích chi tiếtD. Tổng hợp
Câu 9: Trình tự đọc bản vẽ lắp khác trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước
A. Bảng kê B. Phân tích chi tiết
C. Bảng kê, phân tích chi tiếtD. Bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 Bảng 1
 Hình chiếu Tên hình chiếu
 1
 2
 3
Câu 18: (1 điểm): Em hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể bên 
 10
 10 40
 10
 40
 40
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 3
Họ và tên HS: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ MP TT
 KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ I (2023-2024)
LớpTrường THCS Kim Đồng
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Số BD:............... Phòng thi:...........
 Thời gian làm bài: 45 phút
- Số tờ:..........
 Điểm Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 MP TT
I. TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Các khổ giấy chính của bản vẽ kĩ thuật được quy định trong TCVN 7285:2003 bao gồm các 
khổ giấy nào? 
A. A0, A1, A2, A3, A4. B. B0, B1, B2, B3, B4.
C. C0, C1, C2, C3, C4. D. D0, D2, D2, D3, D4.
Câu 2. Để vẽ đường bao khuất, cạnh khuất, người ta dùng nét vẽ có hình dạng nào sau đây?
A. B. 
C. D. 
Câu 3. Chọn từ thích hợp điền vào dấu 3 chấm ()
 “Tỉ lệ là tỉ số giữa kích thước dài đo được trên  và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó” 
A. vật thể B. bản vẽ kĩ thuật 
C. hình biểu diễn của vật thể D. khổ giấy
Câu 4: Hình chiếu bằng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới. B. Mặt phẳng chiếu bằng, từ trước tới.
C. Mặt phẳng chiếu cạnh, từ trái qua. D. Mặt phẳng chiếu bằng, từ trên xuống.
Câu 5. Trong phép chiếu vuông góc, mặt phẳng chính diện gọi là mặt phẳng gì?
A. Mặt phẳng hình chiếu bằng. B. Mặt phẳng hình chiếu đứng.
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh. D. Mặt phẳng hình chiếu xiên.
Câu 6. Nhóm vật thể nào có dạng khối tròn xoay?
A. Viên bi, hộp diêm, quả bóng bàn.B. Kim tự tháp, chiếc đĩa, trục bình.
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
A.Tên sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ, nơi thiết kế. B. Các hình chiếu, hình cắt.
C. Tên gọi các chi tiết, số lượng, vật liệu. D. Trình tự tháo lắp.
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 16: (2 điểm) So sánh nội dung giống nhau và khác nhau của bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp?
Câu 17: (2 điểm) 
a) Một viên gạch có kích thước một bề mặt 200 mm và 100 mm, yêu cầu vẽ trên bản kĩ thuật với tỉ lệ thu 
nhỏ 1:10. Hãy xác định kích thước của viên gạch đó trên bản vẽ?
b) Cho vật thể với các hướng chiếu A, B, C và các hình chiếu 1, 2, 3 như hình sau. Hãy ghi tên gọi các 
hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.
Bảng 1
 Hình chiếu Tên hình chiếu
 1
 2
 3
Câu 18: (1 điểm): Em hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể bên
 DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 8 giữa Học Kì 1 Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - 
 DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 4
 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
 Họ tên HS:  NĂM HỌC: 2023-2024
 Lớp: . MÔN: CÔNG NGHỆ 8
 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1 Khổ giấy A4 có kích thước:
A. 210cm x 297cm. B. 210mm x 297mm. C. 210dm x 297dm. D. 210m x 297m.
Câu 2. Làm thế nào để tạo ra giấy A4 từ khổ giấy A3?
A. Gấp đôi khổ A3. B. Gấp đôi khổ A3 theo chiều dọc.
C. Gấp đôi khổ A1. D. Gấp đôi khổ A3 theo chiều ngang.
Câu 3. Trong vẽ kĩ thuật có mấy dạng tỉ lệ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 4. Một vật có kích thước là 3m khi vẽ vật thể đó trên giấy là 3cm. Hãy cho biết dạng tỉ lệ là nào, tỉ lệ 
là bao nhiêu?
A. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. B. Tỉ lệ phóng to, tỉ lệ 1:10.
C. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:10. D. Tỉ lệ thu nhỏ, tỉ lệ 1:100.
Câu 5. Có mấy nét vẽ được sử dụng trong vẽ kĩ thuật?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6. Đơn vị đo độ dài trên các bản vẽ kĩ thuật:
A. milimet. B. xentimet. C. đề xi mét. D. mét.
Câu 7. Đọc kích thước sau:  30
A. Bán kính 30mm. B. Đường kính 30mm. C. Bán kính 30cm. D. Đường kính 30cm.
Câu 8. Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước lên mặt phẳng chiếu đứng. B. Trên lên mặt phẳng chiếu đứng.
C. Trái lên mặt phẳng chiếu đứng. D. Trái lên mặt phẳng chiếu đứng.
Câu 9. Có mấy mặt phẳng hình chiếu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_17_de_thi_cong_nghe_lop_8_giua_hoc_ki_1_ket_noi_tri_thuc.docx