Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án)
Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 8 (0,5 điểm). Vai trò việc vệ sinh chuồng trại trong chăn nuôi là: A. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất trồng trọt và bảo vệ môi trường. B. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất và bảo vệ môi trường trồng trọt. C. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe, nâng cao chất lượng và bảo vệ môi trường D. Phòng ngừa dịch bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi, nâng cao năng suất chăn nuôi và bảo vệ môi trường. Câu 9 (0,5 điểm). Lợn cỏ có những đặc điểm nào sau đây? A. Da có màu đen, chậm lớn, có khối lượng từ 10-15kg, đẻ ít. B. Da có màu trắng đen, dễ nuôi, khối lượng từ 100-170kg, đẻ nhiều. C. Da màu trắng hồng . D. Da màu trắng hồng, tỷ lệ nạc cao, trọng lượng có thể đạt từ 250-300kg, đẻ nhiều. Câu 10 (0,5 điểm). Phương thức chăn nuôi trang trại ở nước ta hiện nay có những đặc điểm sau: A. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao B. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, nguy cơ dịch bệnh cao C. Chi phí đầu tư thấp, năng suất cao, ít dịch bệnh. D. Chi phí đầu tư cao, năng suất cao, ít dịch bệnh Câu 11 (0,5 điểm). Phẩm chất cần có của bác sĩ thú y là: A. Yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi. B. Yêu động vật, thích nghiên cứu khoa học. C. Yêu động vật, cẩn thận, tỉ mỉ, khéo tay. D. Yêu động vật,không thích nghiên cứu khoa học và chăm sóc vật nuôi Câu 12 (0,5 điểm). Để chọn lọc giống gà Hồ ngày càng tốt hơn, người ta giữ lại làm giống những con gà trống và mái không có đặc điểm nào dưới đây? A. Chóng lớn. B. Có tính ấp bóng. C. Đẻ nhiều trứng. D. Chăm con khéo. Câu 13 (0,5 điểm). Nguyên tắc khi dùng thuốc để trị bệnh cho vật nuôi là: A. Đúng thuốc, đúng thời điểm, lúc vật nuôi chưa bị bệnh B. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng C. Đúng liều lượng, đúng thời điểm, lúc vật nuôi đã gần hết bệnh D. Đúng liều lượng, đúng thời điểm. Câu 14 (0,5 điểm). Việc nào không phải là việc làm để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. A. Chăn thả gia súc, gia cầm tự do. B. Vệ sinh thân thể thường xuyên cho vật nuôi. C. Vệ sinh chuồng và dụng cụ chăn nuôi. D. Vệ sinh thức ăn, nước uống cho vật nuôi. DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (7điểm). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là: A. Làm hàng rào bảo vệ. B. Phát quang, làm cỏ. C. Tỉa cây, bón phân. D. Cả ABC Câu 2. Nhược điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Đòi hỏi kĩ thuật cao, chi phí tốn kém. B. Giảm thời gian chăm sóc. C. Tỷ lệ sống cao. D. Sức đề kháng cao. Câu 3. Vật nuôi phổ biến được chia thành: A. Vật nuôi 2 chân vầ vật nuôi 4 chân. B. Vật nuôi rùng núi và đồng bằng. C. Gia súc và gia cầm. D. Vật nuôi biết bơi và vật nuôi ở cạn. Câu 4. Đây là giống gà gì? A. Gà chọi. B. Gà Đông Tảo. C. Gà Ri. D. Gà Tam Hoàng Câu 5. Đặc điểm của chăn nuôi nông hộ: A. Số lượng vật nuôi ít. B. Vật nuôi được nuôi tai hộ gia đình. C. Phổ biến ở Việt Nam. D. Cả ABC. Câu 6. Ưu điểm của chăn nuôi trang trại: A. Năng suất cao. B. Chi phí thấp. C. Ít ảnh hưởng đến môi trường. D. Cả A và C. Câu 7. Gia sức cái sinh sản trải qua những giai đoạn nào? A. Hậu bị. B. Mang thai (chửa). C. Đẻ con. D. Cả ABC. Câu 8. Dịch tả lợn do nguyên nhân nào gây ra? A. Vi sinh vật. B. Kí sinh trùng. C. Thời tiết quá lạnh. D. Do vật nuôi ăn quá nhiều. Câu 9. Phòng bệnh cho vật nuôi bằng cách: A. Vệ sinh cơ thể, vệ sinh chuồng trại. B. Ăn uống đủ chất. C. Tiêm đủ vắc-xin phòng bệnh. D. Cả ABC. Câu 10. Công việc của kĩ sư chăn nuôi là: A. Chọn và nhân giống vật nuôi. B. Chế biến thức ăn cho vật nuôi. C. Chăm sóc, phòng bệnh cho vật nuôi. D. Cả A B C Câu 11. Nguyên tắc khi dùng thuôc trị bệnh cho vật nuôi: A. Đúng lúc, đúng loại thuốc, đúng liều lượng. B. Chỉ trị bệnh cho con nào bị bệnh nặng nhất. C. Cho uống nhiều thuốc để nhanh khỏi. D. Tiêm vắc xin để điều trị bệnh. Câu 12. Bệnh lây lan nhanh, làm chết nhiều vật nuôi do nguyên nhân nào gây ra? DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 3 I. Trắc nghiệm (7điểm). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1. Nguyên nhân rừng suy giảm nghiêm trọng là: A. Cháy rừng. B. Đốt rừng làm rẫy. C. Chặt phá rừng bừa bãi. D. Cả ABC. Câu 2. Nhược điểm của trồng rừng bằng cây có rễ trần là: A. Chỉ phù hợp với cây có bộ rễ nhanh phục hồi. B. Giảm thời gian chăm sóc. C. Tỷ lệ sống cao. D. Sức đề kháng cao. Câu 3. Vật nuôi phổ biến được nuôi ở đâu? A. Khắp các vùng miền. B. Ở một số địa phương. C. Ở trên cạn. D. Ở dưới nước. Câu 4. Đây là giống gà gì? A. Gà chọi. B. Gà Đông Tảo. C. Gà Ri. D. Gà Tam Hoàng. Câu 5. Đặc điểm của chăn nuôi trang trại là: A. Số lượng vật nuôi nhiều. B. Chuồng nuối quy mô lớn, tập trung. C. Xa dân cư. D. Cả ABC. Câu 6. Ưu điểm của chăn nuôi nông hộ là: A. Năng suất cao. B. Chi phí thấp. C. Ít ảnh hưởng đến môi trường. D. Cả A và C. Câu 7. Gia cầm cái sinh sản trải qua những giai đoạn nào? A. Hậu bị. B. Đẻ trứng. C. Nuôi con bằng sữa. D. Cả A và B Câu 8. Bệnh béo phì thừa cân ở vật nuôi do nguyên nhân nào gây ra? A. Vi sinh vật. B. Kí sinh trùng. C. Do vật nuôi ăn quá nhiều, ít vận động. D. Thời tiết quá lạnh. Câu 9. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách: A. Cách li với vật nuôi khỏe. B. Dùng thuốc. C. Phẫu thuật (nếu cần). D. Cả A B C. Câu 10. Công việc của bác sĩ thú y là: A. Phòng bệnh cho vật nuôi. B. Khám,chữa bệnh cho vật nuôi. C. Nghiên cứu thử nghiệm thuốc, vắc xin cho vật nuôi. D. Cả A B C. Câu 11. Nguyên tắc phòng bệnh bằng vắc-xin cho vật nuôi: DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 4 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thức ăn cho: A. Gia súc. B. Gia cầm. C. Vật nuôi. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi trang trại là: Câu 3. Hình ảnh thể hiện quản lí vật nuôi bằng gắn chíp điện tử là: Câu 4. Vai trò của chăn nuôi: A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp. B. Tăng thu nhập cho nông dân. C. Giải quyết việc làm cho lao động. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5. Nghề phổ biến trong chăn nuôi : A. Nhà chăn nuôi. B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản. C. Bác sĩ thú y. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi? A. Nhà chăn nuôi. B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản. C. Bác sĩ thú y. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7. Nghề nào phát triển các chính sách quản lí nuôi trồng thủy sản? A. Nhà chăn nuôi. B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản. C. Bác sĩ thú y. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8. Nghề nào điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi? A. Nhà chăn nuôi. B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản. C. Bác sĩ thú y. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 9. Gia súc ăn cỏ: A. Bò vàng Việt Nam. B. Bò sữa Hà Lan. C. Bò lai Sind. D. Cả 3 đáp án trên. DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm II. Tự luận Câu 1. Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi Câu 2. Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi cái sinh sản: - Nuôi dưỡng: + Cung cấp đầy đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng. + Thêm thức ăn như rau tươi, củ, quả, cung cấp cho giai đoạn nuôi con. - Chăm sóc: + Cho vật nuôi vận động phù hợp để cơ thể vật nuôi tăng cường trao đổi chất. Tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn giúp vật nuôi tránh nhiễm bệnh. + Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh. + Tiêm vaccine định kì cho vât nuôi cái sinh sản. + Thường xuyên theo dõi nhằm phát hiện và điều trị bệnh kịp thời. Cách li vật nuôi cái nhiễm bệnh để tránh lây lan cho đàn vật nuôi con. DeThiCongNghe.com Bộ 17 Đề thi Công Nghệ Lớp 7 giữa Học Kì 2 Chân Trời Sáng Tạo (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 9. Muốn có giống vật nuôi lai tạo thì ta ghép? A. Lợn Ỉ-Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ-Lợn Ỉ C. Bò Hà Lan-Bò Hà Lan D. Tất cả đều sai Câu 10. Chuồng nuôi nên có hướng: A. Đông Bắc B. Đông Nam C. Bắc D. Tây Bắc Câu 11. Em hãy điền những cụm từ cho sẵn (gia cầm, các chất dinh dưỡng, năng lượng, tốt và đủ, sản phẩm) vào chỗ trống sao cho đúng: - Thức ăn cung cấp (1). cho vật nuôi hoạt động và phát triển. - Thức ăn cung cấp (2). cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho (3). đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp (4). cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng. - Cho ăn thức ăn (5), vật nuôi sẽ cho nhiều (6). chăn nuôi và chống được bệnh tật. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thức ăn cho vật nuôi? Câu 2. (2 điểm) Nêu các cách phân loại giống vật nuôi? Ví dụ? Câu 3. (2 điểm) Em hãy nêu các đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? -------------HẾT------------- DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
- bo_17_de_thi_cong_nghe_lop_7_giua_hoc_ki_2_chan_troi_sang_ta.docx