Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án)
PHẦN I. Trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu chỉ chọn 1 đáp án.
Câu 1: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết B. Lắp ráp chi tiết
C. Chế tạo chi tiết D. Kiểm tra chi tiết
Câu 2: Điền từ vào dấu ba chấm. Mặt bằng tổng thể là ... của công trình trên khu đất xây dựng.
A. Hình chiếu bằng B. Hình cắt bằng
C. Mặt cắt D. Hình chiếu đứng
Câu 3: Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có liên quan?
A. Để hiểu công dụng chi tiết B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 4: Phần mềm CAD có mấy chức năng hỗ trợ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 5: Quy ước về đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào?
A. Ren lỗ có vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren.
B. Ren trục có vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.
C. Ren lỗ có vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren.
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Nội dung thể hiện trên mặt bằng:
A. Kết cấu của móng, mái...
B. Hình dáng và vẽ đẹp bên ngoài của ngôi nhà
C. Kết cấu của các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng nhà theo chiều cao, kích thước cửa đi
D. Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị
Câu 7: Độ nhám bề mặt là gì?
A. Là một phần của sản phẩm.
B. Là một trị số nói lên độ nhấp nhô của bề mặt chi tiết.
C. Là một thông số bình thường thường xuất hiện trên bao bì sản phẩm.
D. Là một chi tiết trong bản vẽ
Câu 8: Các chi tiết có ren được sử dụng rộng rãi trong:
A. Các loài thực vật có thân gỗ cứng B. Tất cả các đáp án trên.
C. Các loài động vật có sức mạnh lớn như hổ, gấu,… D. Các máy móc, thiết bị và trong đời sống.
Câu 9: Kí hiệu của ren trái là:
A. M B. Sq C. LH D. Tr
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án)
Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 1 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP LỚP 10A Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 24 câu) PHẦN I. Trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu chỉ chọn 1 đáp án. Câu 1: Công dụng của bản vẽ chi tiết là: A. Chế tạo và kiểm tra chi tiết B. Lắp ráp chi tiết C. Chế tạo chi tiết D. Kiểm tra chi tiết Câu 2: Điền từ vào dấu ba chấm. Mặt bằng tổng thể là ... của công trình trên khu đất xây dựng. A. Hình chiếu bằng B. Hình cắt bằng C. Mặt cắt D. Hình chiếu đứng Câu 3: Tại sao khi lập bản vẽ chi tiết phải nghiên cứu, đọc tài liệu có liên quan? A. Để hiểu công dụng chi tiết B. Để hiểu yêu cầu kĩ thuật của chi tiết C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 4: Phần mềm CAD có mấy chức năng hỗ trợ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 5: Quy ước về đường đỉnh ren của ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? A. Ren lỗ có vòng đỉnh ren nằm ngoài vòng chân ren. B. Ren trục có vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren. C. Ren lỗ có vòng đỉnh ren nằm trong vòng chân ren. D. Tất cả đều sai Câu 6: Nội dung thể hiện trên mặt bằng: A. Kết cấu của móng, mái... B. Hình dáng và vẽ đẹp bên ngoài của ngôi nhà C. Kết cấu của các bộ phận ngôi nhà và kích thước các tầng nhà theo chiều cao, kích thước cửa đi D. Để thể hiện vị trí, kích thước của tường, vách ngăn, cửa đi, cửa sổ, cách bố trí các phòng, các thiết bị Câu 7: Độ nhám bề mặt là gì? A. Là một phần của sản phẩm. B. Là một trị số nói lên độ nhấp nhô của bề mặt chi tiết. C. Là một thông số bình thường thường xuất hiện trên bao bì sản phẩm. D. Là một chi tiết trong bản vẽ Câu 8: Các chi tiết có ren được sử dụng rộng rãi trong: A. Các loài thực vật có thân gỗ cứng B. Tất cả các đáp án trên. C. Các loài động vật có sức mạnh lớn như hổ, gấu, D. Các máy móc, thiết bị và trong đời sống. Câu 9: Kí hiệu của ren trái là: A. M B. Sq C. LH D. Tr Câu 10: Vòng chân ren được vẽ A. Cả vòng B. 1/2 vòng C. 1/4 vòng D. 3/4 vòng Câu 11: Các hình biểu diễn thể hiện cái gì của chi tiết máy? DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. hình dạng B. dộ dài C. số lượng D. độ rộng Câu 12: Bước 2 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là: A. Tô đậm B. Vẽ mờ C. Bố trí các hình biểu diễn D. Ghi kích thước. Câu 13: Centerpoint là: A. Trung điểm B. Điểm đầu C. Tâm D. Giao điểm Câu 14: Điền từ vào dấu ba chấm. Mặt bằng tổng thể là ... của công trình trên khu đất xây dựng. A. Hình cắt bằng B. Hình chiếu đứng C. Mặt cắt D. Hình chiếu bằng Câu 15: Bước 3 trong các bước lập bản vẽ chi tiết là gì? A. Chọn phương án biểu diễn. B. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. C. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. D. Vẽ các hình biểu diễn. Câu 16: Bước 1 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là: A. Thiết lập các thông số ban đầu B. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ C. Tạo bản vẽ mới D. Khởi động phần mềm Câu 17: Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, thanh công cụ là: A. Hàng chữ nằm trên cùng B. Nằm ngay bên dưới thực đơn C. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình D. Nằm bên dưới vùng đồ họa Câu 18: Hồ sơ giai đoạn thiết kế sơ bộ ngôi nhà có: A. Bản vẽ mặt cắt ngôi nhà. B. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà, mặt cắt ngôi nhà, hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà. C. Hình chiếu phối cảnh hoặc hình chiếu trục đo ngôi nhà. D. Bản vẽ hình chiếu vuông góc ngôi nhà. Câu 19: Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, dòng lệnh là: A. Hàng chữ nằm trên cùng B. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình C. Nằm bên dưới vùng đồ họa D. Nằm ngay bên dưới thực đơn Câu 20: Trong các chi tiết sau, chi tiết nào có ren? A. Bulong B. Đèn sợi đốt C. Đai ốc D. Cả 3 đáp án trên PHẦN II. Trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Anh Nam đang sửa chữa một chiếc bàn có vít và đai ốc. Khi tháo rời, anh nhận thấy vít có rãnh xoắn bên ngoài, còn đai ốc có rãnh xoắn bên trong. Để thay thế đúng linh kiện, anh cần hiểu rõ về các loại ren. DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com a) Ren ngoài là ren nằm trên bề mặt ngoài của chi tiết, như vít. b) Ren trong là ren nằm bên trong chi tiết, như đai ốc. c) Ren ngoài và ren trong phải có cùng kích thước mới ghép nối được. d) Nếu kích thước ren không đúng, vẫn có thể lắp ghép bằng cách siết chặt. Câu 2: Một kỹ thuật viên đang kiểm tra bản vẽ chi tiết của một trục máy và thấy rằng các kích thước trên bản vẽ có kèm theo dung sai. Để đảm bảo chi tiết sau khi gia công phù hợp với thiết kế, kỹ thuật viên cần hiểu rõ ý nghĩa của các giá trị dung sai này. Nếu kích thước thực tế của chi tiết không nằm trong khoảng dung sai cho phép, nó có thể không lắp ghép chính xác hoặc ảnh hưởng đến chức năng của sản phẩm. Dựa trên thông tin này, kỹ thuật viên có thể rút ra những kết luận nào? A) Dung sai là giới hạn sai số cho phép của kích thước chi tiết, giúp đảm bảo sự lắp ghép và hoạt động ổn định của sản phẩm. b) Nếu kích thước thực tế nằm trong khoảng dung sai cho phép thì chi tiết được coi là gần đạt yêu cầu và có thể chỉnh sửa them mà khi cần sử dụng. c) Dung sai là yếu tố quan trọng trong gia công cơ khí, vì không thể gia công chính xác tuyệt đối do sai số máy móc và vật liệu. d) Nếu kích thước sai lệch so với dung sai, có thể sử dụng phương pháp mài hoặc gia công tinh để điều chỉnh thay vì dùng keo dán để bù trừ. PHẦN III. Tự luận( học sinh hòa nhập không làm phần này) Câu 1: Mặt đứng của ngôi nhà là gì? Em hay cho biết công dụng của mặt đứng? Câu 2: Hãy vẽ mặt bằng của ngôi nhà một tầng có diện tích 90m2, có 2 phòng ngủ, 1 phòng sinh hoạt chung, 1 bếp ăn và 2 nhà vệ sinh. ------ HẾT ------ DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu chỉ chọn 1 đáp án. 1. A 2. A 3. C 4. A 5. C 6. D 7. B 8. D 9. C 10. D 11. A 12. B 13. C 14. D 15. D 16. D 17. B 18. B 19. C 20. D PHẦN II. Trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a) b) c) d) ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Đ Đ Đ S Câu 2: Đ S Đ Đ PHẦN III. Tự luận( học sinh hòa nhập không làm phần này) Gợi ý làm bài: - Kích thước ngang dọc: 9m, 6m - Biết được vị trí sử dụng công năng bên trong công trình (tam cấp, sàn, cầu thang, các phòng) + Có 2 lối cầu thang đi vào cửa chính và lối phụ sân sau. + Có 2 phòng ngủ dài 3m, rộng 3m. + Có 1 phòng sinh hoạt chung dài 6m, rộng 3m thông với các phòng ngủ + Phòng bếp + phòng tắm dài 3m, rộng 3m. - Bố trí cấu tạo các bộ phận bên trong công trình (tường, có những loại tường nào, cửa ra vào các phòng, bố trí các đồ dùng) + Tường dày bao xung quanh ngôi nhà + Giữa các phòng có vách ngăn + Phòng ngủ 1 có cửa sổ + Có các cửa đi đơn 1 cánh ở các phòng, riêng phòng ngủ 1 thông với phòng sinh hoạt chung không có cửa. DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 2 SỞ GD ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Đâu không là công việc trong quá trình chăm sóc cây trồng? A. Bón thúc. B. Làm giàn. C. Bón lót. D. Tưới nước. Câu 2: Sâu, bệnh gây hại ảnh hưởng như thế nào đến cây trồng? A. Giảm chất lượng nông sản. B. Giảm năng suất cây trồng. C. Giảm chi phí lao động. D. Giảm năng suất cây trồng, giảm chất lượng nông sản. Câu 3: Qua quan sát sản phẩm thực hành của nhóm 3 chúng ta nhận thấy trên lá có những chấm nhỏ màu lục, mờ, vết lớn có màu nâu nhạt, vết bệnh có xuất hiện ở trên thân, cổ bông cổ gié lúa. Theo em cây trồng bị bệnh gì và đưa ra biện pháp phòng trừ? A. Bệnh thán thư, vệ sinh đồng ruộng, sử dụng hoạt chất Difenoconazole. B. Bệnh đạo ôn hại lúa, sử dụng giống kháng bệnh, bón phân cân đối. C. Bệnh vàng lá, sử dụng giống kháng bệnh, cắt bỏ cây bệnh. D. Bệnh héo xanh vi khuẩn, sử dụng giống kháng bệnh, sử dụng chế phẩm Bacillussubtilis. Câu 4: Tác hại của sâu, bệnh hại sẽ A. làm tăng sức sống của hạt giống. B. làm giảm giá trị dinh dưỡng của sản phẩm. C. làm tăng tỉ lệ nảy mầm. D. làm tăng giá trị dinh dưỡng trong sản phẩm. Câu 5: Sâu bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào thì cơ thể sâu bị mềm nhũn rồi chết? A. Chế phẩm nấm trừ sâu. B. Chế phẩm virus trừ sâu. C. Các chế phẩm từ sinh học . D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu. Câu 6: Trong công tác phòng trừ dịch hại cây trồng, ưu điểm của biện pháp hóa học là gì? A. Phá hủy nơi ẩn nấp của sâu, bệnh hại. B. Cắt đứt nguồn thức ăn của sâu, bệnh hại. C. Ngăn chặn sự lây lan của sâu, bệnh hại. D. Tiêu diệt sâu, bệnh hại nhanh chóng. Câu 7: Đâu không phải là ưu điểm của chế phẩm vi khuẩn trừ sâu A. hiệu quả kinh tế cao, ít thấy khả năng kháng thuốc. B. hiệu quả phòng trừ bị hạn chế, giá thành cao. C. không độc hại cho người và gia súc. D. không độc hại, thân thiện với môi trường. Câu 8: Đặc điểm hình thái, sinh học của ruồi đục quả là A. Con non rất linh hoạt, mới nở có màu xám trắng, sau chuyển dần sang màu vàng rồi màu nâu sẫm. B. Trứng đẻ rời rạc mặt dưới lá, gần gân chính, nở sau 3 đến 7 ngày. C. Con trưởng thành dài gần 1cm, cơ thể màu vàng hoặc màu đen, bụng tròn, ngực có 2 sọc vàng rộng, đốt bụng có vân chữ T màu đen. DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com D. Sâu non đầu có vân hình chữ Y ngược, mặt lưng, đốt bụng có 4 u lông màu đen, xếp hình vuông. Câu 9: Biện pháp phòng trừ bệnh hại cây trồng là A. vệ sinh đồng ruộng, bón phân hóa học đầy đủ, phun thuốc trừ sâu. B. thường xuyên thăm đồng, khi thấy bệnh nhanh chóng phun thuốc trừ sâu. C. sử dụng giống kháng bệnh, vệ sinh đồng ruộng, bón phân đầy đủ và cân đối NPK. D. luân canh cây trồng, bón nhiều phân NPK để cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt. Câu 10: Khi nói về biện pháp sinh học trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng có các phát biểu sau: I. Dùng ong mắt đỏ kí sinh trên trứng của sâu đục thân hại lúa. II. Có hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường. III. Là biện pháp đang được khuyến khích sử dụng rộng rãi trong sản xuất. IV. Dùng bẩy ánh sáng, mùi vị để dẫn dụ sâu hại. Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11: Sâu bị nhiễm chế phẩm Bt, thì cơ thể sẽ A. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột. B. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết. C. mềm nhũn rồi chết. D. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết. Câu 12: Điều kiện thời tiết như thế nào thích nghi cho bệnh bạc lá lúa phát sinh, phát triển? A. Trời mát, có nhiều sương muối. B. Tiết trời mát mẻ, khô ráo. C. Trời âm u. D. Thời tiết nóng ẩm, nhiều mưa bão trong mùa hè. Câu 13: Tác nhân gây hại của bệnh đạo ôn hại lúa A. do vi khuẩn Xanthonmonas gây ra. B. do nấm Colletorichum gây ra. C. do vi khuẩn Candidatus. D. do nấm Pyricularia oryzae gây ra. Câu 14: Đâu không phải là ưu điểm khi sử dụng công nghệ sấy lạnh? A. Chi phí đầu tư lớn. B. Bảo quản được trong thời gian dài. C. Giữ nguyên màu sắc, mùi vị. D. Giữ nguyên hình dạng của sản phẩm. Câu 15: Phương pháp bảo quản không làm thay đổi cấu trúc và thành phần bên trong sản phẩm trồng trọt là A. bảo quản bằng công nghệ plasma lạnh. B. bảo quản trong kho lạnh. C. bảo quản bằng chiếu xạ. D. bảo quản trong kho silo. Câu 16: Trong các ý nghĩa của phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hạn chế ảnh hưởng xấu của sâu, bệnh đối với cây trồng. B. Tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển. C. Đảm bảo cây trồng chất lượng tốt. D. Giảm năng suất cây trồng. Câu 17: Loại máy móc nào sau đây là cơ giới hóa trong gieo trồng? DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. Máy bón phân đĩa. B. Máy cấy lúa. C. Máy làm đất trồng hoa màu. D. Máy làm đất trồng lúa. Câu 18: Việc sử dụng máy móc trong trồng trọt nhằm mục đích A. tăng hiệu quả làm việc, giải phóng sức lao động, nâng cao năng suất. B. nâng cao năng suất, chủ động thời vụ trồng trọt, chi phí đầu tư máy móc thấp. C. máy móc làm được nhiều việc, tăng diện tích đất trồng. D. giảm tổn thất sau khi thu hoạch, nâng cao hiệu quả sản xuất, không cần có sự tham gia con người. Câu 19: Làm đất có tác dụng như thế nào trong trồng trọt? A. Tạo điều kiện cho cây phát triển khỏe. B. Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho đất. C. Tránh được điều kiện không thuận lợi của môi trường. D. Làm đất tơi xốp, làm sạch cỏ dại, hạn chế sâu bệnh hại trong đất. Câu 20: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể A. côn trùng. B. sâu non. C. sâu trưởng thành. D. nấm phấn trắng. Câu 21: Lợi ích của việc sử dụng máy bay không người lái là gì ? A. Giảm nguy hại sức khỏe, giảm chi phí nhân công, hiệu quả kinh tế cao. B. Hiệu quả kinh tế trong sản xuất, giảm chi phí nhân công. C. Đảm bảo sức khỏe, tiết kiệm nước và phân bón. D. Giảm chi phí nhân công, tiết kiệm nước và phân bón. Câu 22: Phòng trừ sâu, bệnh hại có ý nghĩa như thế nào trong sản xuất? A. Giúp bảo vệ môi trường, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, năng suất cao, chất lượng tốt. B. Giúp bảo vệ cây trồng, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, năng suất cao, chất lượng tốt. C. Không gây độc hại cho người, gia súc và môi trường, không ảnh hưởng đến chất lượng nông sản. D. Hạn chế ảnh hưởng xấu của phân bón đối với cây trồng. Câu 23: Trứng được đẻ thành ổ giống nải chuối, ở bẹ lá có màu trắng đục là đặc điểm hình thái, sinh học của A. ruồi đục quả. B. sâu tơ hại rau. C. sâu keo mùa thu. D. rầy nâu hại lúa. Câu 24: Trong quy trình trồng trọt, việc chăm sóc, bón phân hợp lý cho cây có tác dụng gì? A. Phá hủy nơi ẩn nấp của sâu, bệnh hại. B. Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt tăng khả năng kháng sâu, bệnh hại. C. Giảm chi phí lao động. D. Tạo giống có khả năng kháng sâu, bệnh hại. Câu 25: Điều nào sau đây không đúng với phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ? A. Tiêu diệt hầu như tất cả các vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh bên trong sản phẩm trồng trọt. B. Tiêu diệt hầu như tất cả các vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên sản phẩm trồng trọt. C. Không thể xử lý được số lượng lớn sản phẩm trồng trọt. D. Quá trình chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm trồng trọt. Câu 26: Biện pháp quan trọng để phòng trừ rầy nâu hại lúa là DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. xử lí hạt giống trước khi gieo trồng. B. vệ sinh đồng ruộng, kết hợp thả vịt, cá rô phi. C. sử dụng hạt giống kháng bệnh. D. sử dụng thuốc trừ sâu đúng quy định. Câu 27: Công nghệ chiên chân không là gì? A. Chiên trong môi trường chân không. B. Sử dụng nước tinh khiết ở áp suất cao và nhiệt độ thấp. C. Sấy bằng tác nhân không khí. D. Chiên với nhiệt độ cao. Câu 28: Các bước cơ bản trong quy trình trồng trọt là A. làm đất, bón phân lót -> gieo hạt, trồng cây con -> chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh -> thu hoạch. B. làm đất, bón phân lót -> chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh -> gieo hạt, trồng cây con -> thu hoạch. C. gieo hạt, trồng cây con -> làm đất, bón phân lót -> chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh -> thu hoạch. D. gieo hạt, trồng cây con -> chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh -> làm đất, bón phân lót -> thu hoạch. Phần 2. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Trong mảnh vườn nhà bạn Thanh trồng rất nhiều loại cây ăn quả. Thanh quan sát thấy trên các loại quả ổi, bưởi có các vết chích màu đen, sau chuyển màu nâu, có nhiều quả bị rụng, phần thịt quả bị thối. Vận dụng kiến thức đã học, em hãy cho biết đó có thể là loại sâu gì gây ra và đề xuất các biện pháp phòng, trừ phù hợp để tăng hiệu quả trồng trọt. Câu 2 (1 điểm). Khi mua sản phẩm sấy khô và nước quả, cần lưu ý những điều gì? DeThiCongNghe.com Bộ 15 Đề thi giữa Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B B B D B C C B D D D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D B A D B A B D B C C A A Phần đáp án câu tự luận: Câu 1. Trên các loại quả ổi, bưởi có các vết chích màu đen, sau chuyển màu nâu, có nhiều 1 điểm quả bị rụng, phần thịt quả bị thối, đây là đặc điểm của ruồi đục quả. Các biện pháp phòng trừ: 1 điểm - Vệ sinh đồng ruộng, sử dụng túi bọc quả, thu nhặt và tiêu hủy quả rụng. - Sử dụng bẫy để thu bắt ruồi trưởng thành. - Sử dụng thuốc trừ sâu đúng quy định. Câu 2. Khi mua sản phẩm sấy khô và nước quả, cần lưu ý những điều sau: 1điểm - Chọn mua sản phẩm của các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. - Kiểm tra hạn sử dụng của sản phẩm. - Đọc kỹ thành phần dinh dưỡng của sản phẩm, tránh mua sản phẩm có chứa chất bảo quản, phụ gia. DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
bo_15_de_thi_giua_ki_2_mon_cong_nghe_10_sach_canh_dieu_co_da.docx

