Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (5 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng nhất theo yêu cầu đề ra và tô kín vào bảng sau:
Câu 1: Mối liên hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ:
A. Công nghệ là cơ sở của kĩ thuật, kĩ thuật tạo ra khoa học mới, khoa học thúc đẩy kĩ thuật
B. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật, kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, công nghệ thúc đẩy khoa học
C. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật, công nghệ tạo ra kĩ thuật mới, kĩ thuật thúc đẩy khoa học
D. Kĩ thuật là cơ sở của khoa học, khoa học tạo ra công nghệ mới, công nghệ thúc đẩy kĩ thuật
Câu 2: Đầu vào của hệ thống kĩ thuật bao gồm những phần tử
A. Vật liệu, năng lượng, thông tin đã xử lí B. Vật liệu, năng lượng, thông tin cần xử lí
C. Vật liệu, nguyên liệu, thông tin đã xử lí D. Vật liệu, nguyên liệu, thông tin cần xử lí
Câu 3: Công nghệ đúc là gì?
A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác
B. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu
C. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm
D. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
Câu 4: Để chế tạo ra các chi tiết phức tạp như thân máy công cụ, vỏ động cơ thì người ta thường sử dụng công nghệ gì?
A. Công nghệ đúc. B. Công nghệ cắt gọt. C. Công nghệ hàn. D. Công nghệ áp lực.
Câu 5: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Năng lượng điện và dây chuyền sản xuất hàng loạt
B. Công nghệ thông tin và tự động hoá
C. Công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo
D. Năng lượng hơi nước và cơ giới hoá
Câu 6: Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là?
A. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
B. Đánh giá về năng suất công nghệ:
C. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không
D. Đánh giá chi phí đầu tư
Câu 7: Khi nào diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp?
A. Khi có sự đột phá về khoa học B. Khi có sự đột phá về kỹ thuật
C. Khi có sự đột phá về trí tuệ D. Khi có sự đột phá về công nghệ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án)
Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 1 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP - KHỐI 10 Thời gian làm bài : 45 Phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (5 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất theo yêu cầu đề ra và tô kín vào bảng sau: Câu 1: Mối liên hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ: A. Công nghệ là cơ sở của kĩ thuật, kĩ thuật tạo ra khoa học mới, khoa học thúc đẩy kĩ thuật B. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật, kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, công nghệ thúc đẩy khoa học C. Khoa học là cơ sở của kĩ thuật, công nghệ tạo ra kĩ thuật mới, kĩ thuật thúc đẩy khoa học D. Kĩ thuật là cơ sở của khoa học, khoa học tạo ra công nghệ mới, công nghệ thúc đẩy kĩ thuật Câu 2: Đầu vào của hệ thống kĩ thuật bao gồm những phần tử A. Vật liệu, năng lượng, thông tin đã xử lí B. Vật liệu, năng lượng, thông tin cần xử lí C. Vật liệu, nguyên liệu, thông tin đã xử lí D. Vật liệu, nguyên liệu, thông tin cần xử lí Câu 3: Công nghệ đúc là gì? A. Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các nguyên liệu khác B. Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu C. Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó rót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm D. Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và máy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu Câu 4: Để chế tạo ra các chi tiết phức tạp như thân máy công cụ, vỏ động cơ thì người ta thường sử dụng công nghệ gì? A. Công nghệ đúc. B. Công nghệ cắt gọt. C. Công nghệ hàn. D. Công nghệ áp lực. Câu 5: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ tư? A. Năng lượng điện và dây chuyền sản xuất hàng loạt B. Công nghệ thông tin và tự động hoá C. Công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo D. Năng lượng hơi nước và cơ giới hoá Câu 6: Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là? A. Đánh giá về độ chính xác của công nghệ B. Đánh giá về năng suất công nghệ: C. Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không D. Đánh giá chi phí đầu tư Câu 7: Khi nào diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp? A. Khi có sự đột phá về khoa học B. Khi có sự đột phá về kỹ thuật C. Khi có sự đột phá về trí tuệ D. Khi có sự đột phá về công nghệ DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 8: Công nghệ CAM dùng để ? A. Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết B. Thiết kế chi tiết C. Tạo ra sản phẩm. D. Gia công chi tiết Câu 9: Bộ phận xử lí có những vai trò nào? A. Biến đổi, di chuyển, lưu trữ vật liệu, năng lượng, thông tin B. Thay đổi, vận chuyển, năng lượng, thông tin. C. Biến đổi, vận chuyển, lưu trữ vật liệu, thông tin. D. Biến đổi, vận chuyển, lưu trữ vật liệu, năng lượng, thông tin. Câu 10: Công nghệ là: A. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. B. việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình, quy trình. C. hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. D. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật không kèm theo công cụ phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. Câu 11: Thế nào là công nghệ mới? A. là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển tiên tiến hơn B. là công nghệ ứng dụng hầu hết các lĩnh vực trong cuộc sống C. là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển cao hơn D. là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại ở một lĩnh vực trong cuộc sống hoặc trong sản xuất Câu 12: Để chế tạo ra các dây dẫn điện thì người ta thường sử dụng công nghệ gì? A. Công nghệ áp lực. B. Công nghệ luyện kim. C. Công nghệ hàn. D. Công nghệ cắt gọt. Câu 13: Đâu không phải là mục đích của đánh giá công nghệ? A. Sử dụng công nghệ phù hợp B. Lựa chọn các thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân và gia đình C. Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật D. Nhận biết các mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ Câu 14: Hệ thống kĩ thuật là: A. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. B. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể. C. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể D. Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể Câu 15: Để đánh giá một sản phẩm công nghệ cần đánh giá theo những tiêu chí nào? DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. Môi trường, cấu tạo, thẩm mĩ, độ bền, hiệu quả. B. Giá thành, tính năng, tác động đến môi trường, độ tin cậy, kinh tế. C. Thẩm mĩ, cấu tạo, độ bền, giá thành, tính năng, tác động đến môi trường. D. Hiệu quả, kinh tế, độ bền, tính năng, tác động đến môi trường. Câu 16: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là: A. Công nghệ thông tin và tự động hoá B. Công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo C. Năng lượng hơi nước D. Năng lượng điện và dây chuyền sản xuất hàng loạt Câu 17: Công nghệ nano thường phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có kích thước bằng bao nhiêu ? A. 10 đến 1000 nm B. 1 đến 10 nm C. 1 đến 100 nm D. 10 đến 100 nm Câu 18: Đâu không phải là lĩnh vực của khoa học tự nhiên? A. Khoa học trái đất B. Vật lí, hoá học, sinh học C. Thiên văn học D. Nghệ thuật Câu 19: Ngành nghề nào thuộc ngành cơ khí? A. Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp. B. Sửa chữa, cơ khí chế tạo. C. Hệ thống điện. D. Vận hành nhà máy điện gió, điện mặt trời. Câu 20: Đâu không phải ngành nghề thuộc ngành điện tử - viễn thông? A. Kĩ sư lắp ráp và chế tạo ô tô.B. Kĩ sư lắp mạng. C. Kĩ sư vận hành hệ thống điện.D. Kĩ sư lắp điện dân dụng và công nghiệp. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm ) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một nhóm học sinh đã tìm hiểu về chiếc điện thoại Iphone 15. Sau khi tìm hiểu thì các em đưa ra đánh giá về sản phẩm như sau: a. Iphone 15 là thiết bị điện tử có độ bền cao. b. Đây là chiếc điện thoại thông minh không gây ô nhiễm môi trường. c. Không gian lưu trữ iphone 15 cao hơn các điện thoại bình thường d. Iphone 15 có trọng lượng nhẹ, có nhiều màu sắc bắt mắt : đen, xanh lá, xanh dương, vàng và hồng. Câu 2: Cho hệ thống kĩ thuật của bàn là với các nhận định sau đây: a. Đầu vào của bàn là là điện năng và mức điều chỉnh nhiệt độ. b. Đây là hệ thống kĩ thuật mạch hở. c. Tín hiệu phản hồi là nhiệt độ của bàn là. d. Đầu ra của bàn là là nhiệt năng tương ứng. III. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hãy xây dựng cấu trúc hệ thống kỹ thuật của máy điều hòa nhiệt độ. Câu 2: (1 điểm) Công nghệ mới là gì? Trong gia đình, cộng đồng nơi em đang sống, có những công nghệ mới nào đã dược áp dụng trong thực tế? DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com Câu 3: (1 điểm) Em hãy cho biết, với một chiếc điện thoại thông minh, em có thể thực hiện được những công việc gì trong hiện tại; dự đoán cho tương lai; hãy liệt kê những việc cần tránh khi sử dụng điện thoại thông minh trong cuộc sống của em. HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (5 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng nhất theo yêu cầu đề ra và tô kín vào bảng sau 1. B 2. B 3. C 4. B 5. C 6. D 7. D 8. A 9. D 10. A 11. D 12. A 13. A 14. A 15. C 16. A 17. D 18. D 19. B 20. A II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm ) Câu 1: Đ S Đ Đ Câu 2: Đ S Đ Đ III. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cấu trúc hệ thống kỹ thuật của máy điều hòa nhiệt độ. Điện năng, nhiệt Dàn nóng lạnh Không khí ở cửa độ cài đặt ra có nhiệt độ đã cài đặt Không khí ở cửa ra điều hoà Câu 2: (1 điểm) Công nghệ mới là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn công nghệ hiện tại trong lĩnh vực sản xuất và đời sống. Trong gia đình, cộng đồng nơi em đang sống, có những công nghệ mới: Công nghệ nano, công nghệ trí tuệ nhân tạo, công nghệ năng lượng tái tạo, công nghệ robot thông minh. Câu 3: (1 điểm) - Với một chiếc điện thoại thông minh, em có thể thực hiện những công việc gì trong hiện tại: Em có thể gọi điện, chụp ảnh, ghi âm, lướt Internet, đọc báo, xem phim, nghe podcast... - Một số tính năng của điện thoại trong tương lai có thể là: dùng mắt để mở khóa, màn hình dẻo, màn hình chiếu sáng dựa trên ánh sáng mặt trời, điện thoại thông mình chăm sóc sức khỏe, pin kéo dài cả tuần... - Khi sử dụng điện thoại, tránh đăng nhập vào wifi công cộng để bảo mật thông tin cá nhân, không đăng thông tin riêng tư lên mạng xã hội vì có thể bị kẻ xấu lợi dụng, không truy cập vào các đường link lạ vì có thể chứa mã độc... DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 2 SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT DĨ AN Môn: CÔNG NGHỆ, lớp 10 Thời gian làm bài: 50 phút. (không tỉnh thời gian phát đề) PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thỉ sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 24. Mỗi cầu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1: Theo SO' đồ hệ thống kĩ thuật bên dưới thì bộ phận xử lí thực hiện chức năng gì? A. Chuyển đổi nhiệt độ thành điện năng. B. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng. C. Chuyển đổi cơ năng thành điện năng. D. Chuyển đổi điện năng thành cơ năng. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu trúc của hệ thống kĩ thuật? A. Phần tử đầu vào là nơi đưa ra các lệnh điều khiển của hệ thống kĩ thuật. B. Bộ phận xử lí và điều khiển là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu rA. C. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật gồm: phần tử đầu vào, phần tử xử lí và điều khiển, phần tử đầu rA. D. Phần tử đầu ra là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ Câu 3: Phần kim loại của phôi được lấy đi trong quá trình gia công cắt gọt gọi là A. thoi.B. phoi.C. phôi.D. chi tiết. Câu 4: Hiện nay nước ta thường sử dụng công nghệ sản xuất điện năng phố biến nào? A. Nhiệt điện và Điện thủy triều.B. Nhiệt điện và Điện hạt nhân. C. Nhiệt điện và Thủy điện.D. Điện địa nhiệt và Điện thuỷ triều. Câu 5: Công nghệ nào sau đây không phải là công nghệ mới? A. Công nghệ vật liệu nano.B. Công nghệ in 3D. C. Công nghệ lắp đặt điện tử- điện dân dụng.D. Công nghệ năng lượng tái tạo. Câu 6: Sản phẩm của công nghệ CNC là gì ? A. Chi tiết đã được gia công.B. Công nghệ CNC không cho ra sản phẩm. C. Quy trình công nghệ gia công chi tiết. D. Mô hình được thiết kế trên máy tính. Câu 7: Có bao nhiêu công nghệ mới đưọc giới thiệu trong chương trình LỚP 10 (bộ sách Kểt nối tri thửc vói cuộc sống)? A. 3 B. 9 C. 7 D. 5 Câu 8: Loại hệ thống kĩ thuật nào sau đây thưòng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực điều khiển và tự động hoá? A. Hệ thống kĩ thuật mạch kín.B. Hệ thống kĩ thuật mạch ngoài. C. Hệ thống kĩ thuật mạch nối tiếp.D. Hệ thống kĩ thuật mạch hở. Câu 9: Công nghệ nào sau đây thuộc lĩnh vực luyện Idm, CO’ khí? DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com A. Công nghệ điện - quang.B. Công nghệ cắt gọt kim loại. C. Công nghệ truyền thông không dây.D. Công nghệ điện - cơ. Câu 10: Công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng theo hình dáng yêu cầu là A. công nghệ luyện kimB. công nghệ gia công áp lực. C. công nghệ cắt gọt kim loại.D. công nghệ đúc. Câu 11: Trong chương trình công nghệ 10 (bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống) giói thiệu bao nhiêu công nghệ phổ bỉến ờ lĩnh vực điện- điện tử? A. 1 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 12: Việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc thiêt bị, công trình, hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất đưọc gọi là A. khoa họC. B. gia công cắt gọt. C. công nghệ. D. Do kĩ thuật. Câu 13: Robot có “bộ não” sử dụng trí tuệ nhân tạo được cải thiện về khả năng nhận thửc, ra quyêt định và thực thi nhiệm vụ theo cách toàn diện hon so với robot truyên thốngo Đó là công nghệ gì? A. Công nghệ trí tuệ in 3D.B. Công nghệ nano. C. Công nghệ Robot thông minh.D. Công nghệ Internet vạn vật. Câu 14: Công nghệ tự động hóa các dây chuyền sản xuất có thể gây ra tác động tiêu cực gì với con ngưòi? A. Con người hăng say lao động hơn. B. Có thể gây ra tình trạng bệnh nghề nghiệp do lao động quá sứC. C. Con người làm việc nhẹ nhàng hơn. D. Dan đến nguy cơ thất nghiệp, thiếu việc làm. Câu 15: Công nghệ điện -cơ là công nghệ biến đổi điện năng thành A. hóa năng.B. quang năng. C. nhiệt năng.D. cơ năng. Câu 16: Công nghệ là A. hệ thống trí thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. quy trình có kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành dịch vụ. C. giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. D. việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất ? A. Công nghệ trí tuệ nhân tạo là công nghệ mô phỏng các quá trình học tập dành cho máy tính, hệ thống máy tính. B. Công nghệ trí tuệ nhân tạo là công nghệ mô phỏng các quá trình học của con người cho máy, đặc biệt là hệ thống máy tính. C. Công nghệ trí tuệ nhân tạo là công nghệ mô phỏng các quá trình lao động của con người cho máy móc, đặc biệt là hệ thống máy tính. D. Công nghệ trí tuệ nhân tạo là công nghệ mô phỏng các hoạt động trí tuệ của con người bằng máy móc, DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com đặc biệt là hệ thống máy tính. Câu 18: Hệ thống tri thửc về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy là nội dung của A. kĩ thuật.B. công nghệ.C. hệ thống.D. khoa học. Câu 19: Độ nhẵn bề mặt của sản phẩm in 3D phụ thuộc vào yếu tố nào ? A. Độ dày của các lớp xếp chồng lên nhau. B. Không phụ thuộc yếu tố nào khi in. C. Nhiệt độ máy in.D. Vật liệu. Câu 20: Robot đầu tiên trên thế giới đưọc cấp quyền công dân có tên gọi là gì? A. SophiA. B. Asami.C. Saphia.D. Asimo. Câu 21: Tại sao ngưòi ta phải gia công áp lực trên các khối kim loại đang nóng đỏ? A. Kim loại nóng đỏ chỉ là do màu sắc của kim loại. B. Kim loại nóng đỏ để khó làm hơn. C. Kim loại nóng đỏ có tính dẻo cao dễ gia cồng. D. Kim loại nóng đỏ phát ánh sáng dễ nhìn. Câu 22: Hệ thống kĩ thuật là A. các phần tử đầu ra của thiết bị thực hiện chức năng đưa tín hiệu ra B. bộ phận xử lí để thực hiện nhiệm vụ cho trướC. C. hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ. D. các phần tử đầu vào thực hiện chức năng đưa tín hiệu vào. Câu 23:Thiết bị nào là sản phẩm của công nghệ biến đổi năng lượng điện CO’ ỏ’ dạng tịnh tiến ? A. Máy hút bụi. B. Máy giặt.C. Van điện từ.D. Máy sấy tóc. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối liên hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ? A. Khoa học tạo cơ sở để kĩ thuật phát triển, kĩ thuật thúc đẩy công nghệ phát triển. B. Công nghệ phát triển không phụ thuộc vào sự phát triển khoa học và kĩ thuật. C. Kĩ thuật phát triển không phụ thuộc vào sự phát triển khoa học và công nghệ. D. Khoa học tạo ra kĩ thuật mới và kĩ thuật không tạo ra công nghệ mới. PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI Thí sình trả lời các Câu hỏi. Trong mỗi ỷ a), b), c), d) ở mỗi Câu, thí sinh chọn đủng hoặc sai. Câu 1: Khi thảo luận để xây dựng cấu trúc hệ thống kĩ thuật một số thiết bị, đồ dùng trong gia đình. Bạn Hoa và Lan đưa ra một số ý kiến sau: A. Hệ thống kĩ thuật gồm 2 phần chính: đầu vào và bộ phận xử lí. B. Bộ phận xử lí của các hệ thống kĩ thuật khác nhau sẽ thực hiện chức năng khác nhau. C. Máy xay sinh tố, máy sấy tóc là hệ thống kĩ thuật mạch kín. D. Trong hệ thống kĩ thuật của bàn là điện có tín hiệu phản hồi là nhiệt độ bàn là được thể hiện qua việc đóng ngắt đèn báo tín hiệu trên bàn là điện. Câu 2: Hai bạn An và Bình cùng trao đổi về kiến thửc công nghệ và đòi sống. Mỗi bạn đưa ra một số nhận định sau: A. Khoa học tự nhiên bao gồm: Vật lí, Hoá học, Sinh học, Thiên văn học và Khoa học trái đất B. Giữa khoa học, kĩ thuật, công nghệ không có mối liên hệ mật thiết với nhau. C. Điện gió là công nghệ năng lượng tái tạo chuyển đổi điện năng thành cơ năng phục vụ đời sống con người. D. Công nghệ điều khiển và tự động hoá sử dụng dây chuyền tự động, rô bốt lắp rắp làm tăng năng suất DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com lao động, nâng cao hiệu quả hoạt động của con người nhưng cũng đẩy con người tới tình trạng thất nghiệp. Câu 3: Trong hoạt động trải nghiệm học tập, sau khi tham quan nhà máy CO’ khí, các bạn học sinh đưa ra một số nhận định về công nghệ phổ biến: A. Công nghệ đúc, hàn, điện cơ, gia công áp lực thuộc nhóm công nghệ trong lĩnh vực luyện kim cơ khí. B. Khi gia công cắt gọt kim loại, phoi tạo ra có thể là phoi vụn, phoi dây, phoi xếp... C. Công nghệ đúc dùng để tạo ra các sản phẩm như tượng đồng, dao, kéo, quả chuông, trống đồng. D. Để sản xuất các tấm thép mỏng người ta đưa phôi thép qua máy cán kim loại. Câu 4: Một nhóm học sinh trao đổi xây dựng báo cáo về một số công nghệ mó’i, mỗi ngưòi đưa ra một ý kiến: A. Gia công áp lực là một công nghệ mới, dùng ngoại lực làm kim loại dẻo biến dạng. B. Một sản phẩm có hình dạng phức tạp có thể được tạo ra bằng cách bồi đắp các lớp vật liệu xếp chồng lên nhau nhờ công nghệ in 3D C. Công nghệ mới chỉ có thể phát triển được nhờ thành tựu của công nghệ trí tuệ nhân tạo D. Công nghệ in 3D được ứng dụng rộng rãi trong y học, cơ khí, thực phẩm, thiết kế thời trang... — HẾT — ĐÁP ÁN PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. 1. B 2. A 3. B 4. C 5. C 6. A 7. C 8. A 9. B 10. B 11. B 12. D 13. C 14. D 15. D 16. C 17. D 18. D 19. A 20. A 21. C 22. C 23. C 24. A PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI Câu 1: S Đ S Đ Câu 2: Đ S S Đ Câu 3: S Đ S Đ Câu 4: S Đ S Đ DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi giữa Kì 1 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com ĐỀ SỐ 3 SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 23 câu) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7đ) I. Chọn 1 đáp án đúng Câu 1: Theo nguyên lí hoạt động, công nghệ điện - quang chia thành bao nhiêu loại? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 2: Khi lựa chọn nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật công nghệ, cần xem xét yêu cầu của thị trường lao động về mặt nào? A. Chuyên ngành đào tạo B. Kĩ năng nghề nghiệp C. Vị trí việc làm D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Bản chất của công nghệ gia công cắt gọt là gì? A. Bóc đi lớp vật liệu thừa trên phôi, tạo ra chi tiết có hình dạng và kích thước chính xác theo yêu cầu. B. Kim loại nấu chảy dưới dạng lỏng được rót vào khuôn, sau khi nguội và kết tinh sẽ tạo thành vật đúc có hình dạng và kích thước của lòng khuôn. C. Sử dụng ngoại lực tác dụng lên vật liệu kim loại có tính dẻo, làm cho nó biến dạng thành sản phẩm có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Tạo mối liên kết cố định giữa các chi tiết kim loại bằng cách nung nóng chảy kim loại ở vùng tiếp xúc, sau khi nguội các chi tiết liên kết tạo thành một khối. Câu 4: Yếu tố nào xác định vai trò của công nghệ? A. Tự nhiên. B. Xã hội. C. Con người. D. Cả 3 ý trên. Câu 5: Bộ phận xử lí của bàn là là gì? A. Điện năng. B. Nhiệt năng. C. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng. D. Cơ năng. Câu 6: Phần tử đầu ra là gì? A. Là nơi xử lí thông tin từ phần tử đầu vào và đưa ra tín hiệu điều khiển cho đầu ra. B. Là nơi xử lí thông tin từ đầu ra. C. Là các cơ cấu chấp hành, nhận tín hiệu điều khiển để thực hiện nhiệm vụ của hệ thống kĩ thuật. D. Là nơi tiếp nhận các thông tin của hệ thống kĩ thuật. Câu 7: Công nghệ là gì? A. Là hệ thống tri thức về bản chất, quy luật tồn tại và phát triển của sự vật, hiện tượng tự nhiên, xã hội và tư duy. B. Là các công thức để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công nghiệp. C. Là các giải pháp để ứng dụng các phát minh khoa học vào mục đích thực tế, đặc biệt trong công DeThiCongNghe.com
File đính kèm:
bo_13_de_thi_giua_ki_1_mon_cong_nghe_10_sach_canh_dieu_co_da.docx

