Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án)

Câu 1. Bệnh thán thư phát sinh ở bộ phận nào của cây trồng?

A. Lá. B. Chồi non.

C. Chùm hoa và quả. D. Chùm hoa và quả, lá, chồi non.

Câu 2. Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu?

A. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 – Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 – Lên men, tăng sinh khối – Phối trộn cơ chất, phụ gia – Đóng gói, bảo quản.

B. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm.

C. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 – Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 – Lên men, tăng sinh khối – Sấy khô và nghiền sản phẩm lên men – Phối trộn cơ chất, phụ gia – Đóng gói, bảo quản.

D. Chuẩn bị môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng chế phẩm.

Câu 3. Trình tự đúng của các bước trong quy trình trồng trọt là

A. Làm đất, bón phân lót à Gieo hạt, trồng cây con à Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh à Thu hoạch.

B. Làm đất, bón phân lót à Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh à Gieo hạt, trồng cây con àThu hoạch

C. Gieo hạt, trồng cây con à Làm đất, bón phân lót à Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh à Thu hoạch

D. Làm đất, bón phân lót à Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh à Thu hoạch à Gieo hạt, trồng cây con

Câu 4. Bảo quản bằng chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch là

A. Bảo quản bằng kho silo. B. Bảo quản trong kho lạnh.

C. Bảo quản bằng chiếu xạ. D. Bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh.

Câu 5. Chế biến sản phẩm trồng trọt giúp

A. Bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh.

B. Tăng giá trị và kéo dài thời gian sử dụng của sản phẩm.

C. Giảm chi phí sản xuất cây trồng.

D. Thay đổi phương pháp canh tác truyền thống.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?

A. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất, tiết kiệm nước tưới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.

B. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, thân thiện môi trường.

C. Chủ động trong sản xuất, quy mô mở rộng.

D. Tăng giá thành và ít đa dạng hóa sản phẩm.

docx 74 trang Lưỡi hổ 18/11/2025 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án)

Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án)
 Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 1
 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 
 MÔN CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10
 Thời gian làm bài : 45 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 
PHẦN A. TNNLC (3 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án trả lời. 
Câu 1. Bệnh thán thư phát sinh ở bộ phận nào của cây trồng?
A. Lá. B. Chồi non.
C. Chùm hoa và quả. D. Chùm hoa và quả, lá, chồi non.
Câu 2. Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu?
A. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 – Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 – Lên men, tăng sinh khối – Phối trộn 
cơ chất, phụ gia – Đóng gói, bảo quản.
B. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo 
dạng chế phẩm.
C. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 – Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 – Lên men, tăng sinh khối – Sấy khô 
và nghiền sản phẩm lên men – Phối trộn cơ chất, phụ gia – Đóng gói, bảo quản.
D. Chuẩn bị môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ và theo dỏi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo dạng 
chế phẩm.
Câu 3. Trình tự đúng của các bước trong quy trình trồng trọt là
A. Làm đất, bón phân lót Gieo hạt, trồng cây con Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch.
B. Làm đất, bón phân lót Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh Gieo hạt, trồng cây con Thu hoạch
C. Gieo hạt, trồng cây con Làm đất, bón phân lót Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch
D. Làm đất, bón phân lót Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch Gieo hạt, trồng cây con 
Câu 4. Bảo quản bằng chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi 
khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu 
hoạch là
A. Bảo quản bằng kho silo. B. Bảo quản trong kho lạnh.
C. Bảo quản bằng chiếu xạ. D. Bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh.
Câu 5. Chế biến sản phẩm trồng trọt giúp
A. Bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh.
B. Tăng giá trị và kéo dài thời gian sử dụng của sản phẩm.
C. Giảm chi phí sản xuất cây trồng.
D. Thay đổi phương pháp canh tác truyền thống. 
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất, tiết kiệm nước tưới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.
B. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, thân thiện môi trường.
C. Chủ động trong sản xuất, quy mô mở rộng.
D. Tăng giá thành và ít đa dạng hóa sản phẩm.
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
Câu 7. Phát biểu nào sai khi nói về thách thức mà ngành trồng trọt đang gặp phải?
A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu.
B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích đất trồng.
C. Nhu cầu lương thực tăng cao do gia tăng dân số.
D. Nhu cầu lương thực giảm mạnh do gia tăng dân số.
Câu 8. Ứng dụng nào sau đây là của IoT?
A. Nhà kính đơn giản. B. Nhà kính liên hoàn.C. Nhà kính hiện đại. D. Nhà kính thông minh.
Câu 9. Kĩ thuật thủy canh khó áp dụng với
A. Cây lương thực, cây ăn quả. B. Cây rau.
C. Cây lấy quả ngắn ngày. D. Cây lấy rau và cây ăn quả ngắn ngày.
Câu 10. Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật như thế nào là không đúng cách?
A. Sử dụng dư thừa
B. Sử dụng không đúng thời điểm
C. Súc rửa dụng cụ không đúng nơi quy định
D. Sử dụng dư thừa, không đúng lúc, không đúng cách.
Câu 11. Biện pháp ứng dụng công nghệ vi sinh trong xử lý chất thải trồng trọt mang lại lợi ích chính nào 
sau đây?
A. Tăng chi phí sản xuất nhưng bảo vệ môi trường.
B. Giảm ô nhiễm môi trường, cải thiện chất lượng đất và tăng năng suất cây trồng.
C. Tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật trong đất để tăng năng suất.
D. Loại bỏ hoàn toàn chất thải mà không cần tái chế.
Câu 12. Có bao nhiêu ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý chất thải trồng trọt? 
A. 2.B. 1.C. 3.D. 4.
PHẦN B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI (4 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý 
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chỉ chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Khi nói về ứng dụng công nghệ cao trong việc bảo quản và thu hoạch sản phẩm trong trồng trọt, 
có các phát biểu sau đây: 
a) Ứng dụng cơ giới hoá trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt nhằm rút ngắn thời gian làm đất, tăng mùa 
vụ. 
b) Ưu điểm của việc sử dụng robot trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt là xác định chính xác thời điểm 
thu hoạch.
c) Ưu điểm của kho lạnh là giữ được chất lượng sản phẩm trồng trọt, dễ thiết kế và áp dụng 
d) Sử dụng khí CO2 để bảo quản rau quả nhằm giảm hoạt động hô hấp của rau quả 
Câu 2. Phương pháp sấy lạnh thường được ứng dụng để chế biến sản phẩm trồng trọt, đặc biệt là các sản 
phẩm hoa quả. Phương pháp này sử dụng chênh lệch độ ẩm giữa bên trong hoa quả so với môi trường 
không khí sấy để làm khô hoa quả. Về phương pháp này có những nhận định sau đây:
a) Sấy lạnh là phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sấy thông 
thường.
b) Sấy lạnh giúp giữ nguyên màu sắc, mùi vị và thành phần dinh dưỡng của sản phẩm.
c) Sản phẩm dễ bị tác động của môi trường bên ngoài nên thời gian bảo quản ngắn. (H)
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
d) Sấy lạnh chỉ phù hợp với một số ít sản phẩm trồng trọt như rau củ, hoa quả.
Câu 3. Khi nói về những đặc điểm của phương pháp trồng cây không dùng đất có các phát biểu sau đây:
a) Chi phí đầu tư ban đầu cao. 
b) Dễ dàng áp dụng cho mọi loại cây trồng. 
c) Yêu cầu kỹ thuật cao và theo dõi thường xuyên. 
d) Không phù hợp với quy mô nhỏ lẻ, hộ gia đình. 
Câu 4. Một nhóm học sinh được phân công thảo luận về ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân 
bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt. Sau khi thảo luận nhóm, học sinh đưa ra các nhận định sau đây:
a) Tận dụng chất thải trồng trọt để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh vừa tạo ra nguồn phân bón chất 
lượng phục vụ trồng trọt, vừa bảo vệ môi trường. 
b) Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải trồng trọt gồm 6 bước.
c) Chất thải trồng trọt được xếp từng lớp dày 20 - 30 cm và bổ sung vi sinh vật là bước thứ 3 trong quy 
trình.
d) Phân hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt được bón trực tiếp vào đất để cây trồng sử dụng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1. Hoàn thành bảng sau (HS kẻ bảng vào phiếu làm bài)
Trả lời
 Tiêu chí Trồng trọt công nghệ cao Trồng trọt truyền thống
Phương thức sản 
xuất
Hiệu quả kinh tế
Câu 2. Nhà bạn H mới chuyển đến thị trấn. Trước nhà bạn có một khoản sân nhỏ bằng bê tông, bạn muốn 
trồng một số loại rau để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của gia đình. Bằng kiến thức đã học em hãy tư vấn 
cho bạn hình thức trồng phù hợp. Để trồng theo hình thức đã lựa chọn em tư vấn cho bạn cần chuẩn bị 
những dụng cụ cần thiết nào và chức năng của các dụng cụ đó.
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
PHẦN A. TNNLC
 CÂU NỘI DUNG HƯỚNG DẪN GIẢI
 1 Bệnh thán thư phát sinh ở bộ phận nào của cây Bệnh thán thư phát sinh ở chùm hoa và 
 trồng? quả, lá, chồi non.
 A. Lá. Đáp án: D
 B. Chồi non.
 C. Chùm hoa và quả. 
 D. Chùm hoa và quả, lá, chồi non.
 2 Quy trình nào sau đây để sản xuất chế phẩm vi Quy trình sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ 
 khuẩn trừ sâu? sâu: Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 – Sản 
 A. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 – Sản xuất giống xuất giống vi khuẩn cấp 2 – Lên men, 
 vi khuẩn cấp 2 – Lên men, tăng sinh khối – Phối tăng sinh khối – Sấy khô và nghiền sản 
 trộn cơ chất, phụ gia – Đóng gói, bảo quản. phẩm lên men – Phối trộn cơ chất, phụ 
 B. Chuẩn bị môi trường – Khử trùng môi trường – gia – Đóng gói, bảo quản.
 Ủ và theo dõi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo 
 dạng chế phẩm. Đáp án C: Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 
 C. Sản xuất giống vi khuẩn cấp 1 – Sản xuất giống – Sản xuất giống vi khuẩn cấp 2 – Lên 
 vi khuẩn cấp 2 – Lên men, tăng sinh khối – Sấy khô men, tăng sinh khối – Sấy khô và nghiền 
 và nghiền sản phẩm lên men – Phối trộn cơ chất, sản phẩm lên men – Phối trộn cơ chất, 
 phụ gia – Đóng gói, bảo quản. phụ gia – Đóng gói, bảo quản.
 D. Chuẩn bị môi trường – Cấy giống sản xuất– Ủ 
 và theo dõi quá trình lên men – Thu hoạch và tạo 
 dạng chế phẩm.
 3 Trình tự đúng của các bước trong quy trình B: Sai bước 2
 trồng trọt là C: Sai bước 1
 A. Làm đất, bón phân lót Gieo hạt, trồng cây con D: Sai bước 2,3
 Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch. A: Đúng
 B. Làm đất, bón phân lót Chăm sóc và phòng trừ Đáp án: A
 sâu bệnh Gieo hạt, trồng cây con Thu hoạch
 C. Gieo hạt, trồng cây con Làm đất, bón phân lót 
 Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh Thu hoạch
 D. Làm đất, bón phân lót Chăm sóc và phòng trừ 
 sâu bệnh Thu hoạch Gieo hạt, trồng cây con 
 4 Bảo quản bằng chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua Bảo quản bằng chiếu bức xạ ion hóa đi 
 sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu 
 hại và sinh vật kí sinh ở trên hay bên trong sản như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí 
 phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu sinh ở trên hay bên trong sản phẩm trồng 
 hoạch là trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu 
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 A. Bảo quản bằng kho silo. hoạch
 B. Bảo quản trong kho lạnh. Đáp án: C
 C. Bảo quản bằng chiếu xạ. 
 D. Bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh.
 5 Chế biến sản phẩm trồng trọt giúp A: Sai. Chế biến không phải bảo vệ cây 
 A. Bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh. trồng
 B. Tăng giá trị và kéo dài thời gian sử dụng của sản C: Sai giảm chi phí sản xuất cây trồng.
 phẩm. D: Sai thay đổi phương pháp canh tác 
 C. Giảm chi phí sản xuất cây trồng. truyền thống. 
 D. Thay đổi phương pháp canh tác truyền thống. Đáp án: B
 6 Phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của Tăng giá thành và ít đa dạng hóa sản 
 trồng trọt công nghệ cao? phẩm: Đây không phải là ưu điểm.
 A. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất, tiết kiệm nước Đáp án D
 tưới, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật.
 B. Nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, thân 
 thiện môi trường.
 C. Chủ động trong sản xuất, quy mô mở rộng.
 D. Tăng giá thành và ít đa dạng hóa sản phẩm.
 7 Phát biểu nào sai khi nói về thách thức mà ngành Thách thức mà ngành trồng trọt đang gặp 
 trồng trọt đang gặp phải? phảilà:
 A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu. A. Tác động tiêu cực của biến đổi khí 
 B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích đất trồng. hậu.
 C. Nhu cầu lương thực tăng cao do gia tăng dân số. B. Quá trình đô thị hóa thu hẹp diện tích 
 D. Nhu cầu lương thực giảm mạnh do gia tăng dân đất trồng.
 số. C. Nhu cầu lương thực tăng cao do gia 
 tăng dân số.
 Vậy D: sai
 Đáp án D
 8 Ứng dụng nào sau đây là của IoT? Ứng dụng của IoT là nhà kính thông 
 A. Nhà kính đơn giản. minh
 B. Nhà kính liên hoàn. Đáp án: D
 C. Nhà kính hiện đại. 
 D. Nhà kính thông minh
 9 Kĩ thuật thủy canh khó áp dụng với Kĩ thuật thủy canh áp dụng đối với cây 
 A. Cây lương thực, cây ăn quả. ngắn ngày
 B. Cây rau. Đáp án: A
 C. Cây lấy quả ngắn ngày. 
 D. Cây lấy rau và cây ăn quả ngắn ngày.
 10 Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật như thế nào là Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật không 
 không đúng cách? đúng cách là
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 A. Sử dụng dư thừa. A. Sử dụng dư thừa.
 B. Sử dụng không đúng thời điểm. B. Sử dụng không đúng thời điểm.
 C. Súc rửa dụng cụ đúng nơi quy định. Đáp án: D
 D. Sử dụng dư thừa, không đúng lúc, không đúng 
 cách.
 11 Biện pháp ứng dụng công nghệ vi sinh trong xử lý Biện pháp ứng dụng công nghệ vi sinh 
 chất thải trồng trọt mang lại lợi ích chính nào sau trong xử lý chất thải trồng trọt mang lại 
 đây? lợi ích 
 A. Tăng chi phí sản xuất nhưng bảo vệ môi trường. Giảm ô nhiễm môi trường, cải thiện chất 
 B. Giảm ô nhiễm môi trường, cải thiện chất lượng lượng đất và tăng năng suất cây trồng.
 đất và tăng năng suất cây trồng. Đáp án: B
 C. Tiêu diệt hoàn toàn vi sinh vật trong đất để tăng 
 năng suất.
 D. Loại bỏ hoàn toàn chất thải mà không cần tái 
 chế.
 12 Có bao nhiêu ứng dụng công nghệ vi sinh xử lý Có 2 cách đó là
 chất thải trồng trọt? -Ủ làm phân bón cho trồng trọt
 A. A. 2. - Làm thức ăn trong chăn nuôi
 B. B. 1. Đáp án: A: 2
 C. C. 3.
 D. D. 4.
PHẦN B: TRẮC NGHIỆM Đ- S
Câu 1. Khi nói về ứng dụng công nghệ cao trong việc bảo quản và thu hoạch sản phẩm trong trồng trọt, 
có các phát biểu sau đây: 
a) Ứng dụng cơ giới hoá trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt nhằm rút ngắn thời gian làm đất, tăng mùa 
vụ. 
b) Ưu điểm của việc sử dụng robot trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt là xác định chính xác thời điểm 
thu hoạch.
c) Ưu điểm của kho lạnh là giữ được chất lượng sản phẩm trồng trọt, dễ thiết kế và áp dụng 
d) Sử dụng khí CO2 để bảo quản rau quả nhằm giảm hoạt động hô hấp của rau quả 
Câu 2. Phương pháp sấy lạnh thường được ứng dụng để chế biến sản phẩm trồng trọt, đặc biệt là các sản 
phẩm hoa quả. Phương pháp này sử dụng chênh lệch độ ẩm giữa bên trong hoa quả so với môi trường 
không khí sấy để làm khô hoa quả. Về phương pháp này có những nhận định sau đây:
a) Sấy lạnh là phương pháp sấy bằng tác nhân không khí rất khô ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sấy thông 
thường.
b) Sấy lạnh giúp giữ nguyên màu sắc, mùi vị và thành phần dinh dưỡng của sản phẩm.
c) Sản phẩm dễ bị tác động của môi trường bên ngoài nên thời gian bảo quản ngắn.
d) Sấy lạnh chỉ phù hợp với một số ít sản phẩm trồng trọt như rau củ, hoa quả.
Câu 3. Khi nói về những đặc điểm của phương pháp trồng cây không dùng đất có các phát biểu sau đây:
a) Chi phí đầu tư ban đầu cao. 
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 b) Dễ dàng áp dụng cho mọi loại cây trồng. 
 c) Yêu cầu kỹ thuật cao và theo dõi thường xuyên. 
 d) Không phù hợp với quy mô nhỏ lẻ, hộ gia đình. 
 Câu 4. Một nhóm học sinh được phân công thảo luận về ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân 
 bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt. Sau khi thảo luận nhóm, học sinh đưa ra các nhận định sau đây:
 a) Tận dụng chất thải trồng trọt để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh vừa tạo ra nguồn phân bón chất 
 lượng phục vụ trồng trọt, vừa bảo vệ môi trường. 
 b) Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ từ chất thải trồng trọt gồm 6 bước.
 c) Chất thải trồng trọt được xếp từng lớp dày 20 - 30 cm và bổ sung vi sinh vật là bước thứ 3 trong quy 
 trình.
 d) Phân hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt được bón trực tiếp vào đất để cây trồng sử dụng.
 PHẦN II. TỰ LUẬN. (3 điểm)
 Câu 1. (1 điểm) 
 Trả lời
 Tiêu chí Trồng trọt công nghệ cao Trồng trọt truyền thống Điểm
 - Sử dụng công nghệ hiện đại (nhà 0,5
 - Dựa vào kinh nghiệm truyền 
 kính, nhà màng, cảm biến IoT). 
 thống. 
 Phương thức - Ứng dụng các kỹ thuật như thủy 
 - Ít sử dụng máy móc hiện đại. 
 sản xuất canh, khí canh, và robot hóa. 
 - Phụ thuộc nhiều vào yếu tố 
 - Quản lý bằng phần mềm hoặc 
 tự nhiên.
 thiết bị tự động hóa.
 - Năng suất cao, chất lượng đồng 0,5
 đều. - Chi phí đầu tư thấp. 
 Hiệu quả kinh - Giảm lãng phí tài nguyên (nước, - Năng suất và chất lượng 
 tế phân bón). không đồng đều, phụ thuộc 
 - Chi phí ban đầu cao nhưng hiệu nhiều vào thời vụ.
 quả lâu dài.
 Tổng 1,0
 Câu 2. (2 điểm)
 Đáp án Điểm
 Hình thức: Trồng thủy canh 0,5 điểm
 Dụng cụ Chức năng Mỗi ý đúng: 0,5 điểm
- Thùng Đựng dung dịch thủy canh chứa dinh 
 dưỡng
- Rọ Dùng để trồng cây vào
- Giá thể Giúp cây đứng thẳng và chắc trong rọ 
 trồng cây.
 Tổng 2,0 điểm
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
 ĐỀ SỐ 2
 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 
 MÔN CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT - LỚP 10
 Thời gian làm bài : 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM) 
Câu 1: Kho silo là nơi bảo quản nông sản với số lượng lớn; được làm bằng chất liệu thép không gỉ, được tự 
động hóa, trong xuất nhập kho. Đối tượng thường bảo quản bằng kho silo là sản phẩm trồng trọt 
A. Dạng hạt khô B. Dạng bột C. Dạng hạt tươi D. Dạng hoa, quả tươi
Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà kính?
A. Hạn chế các tác động tiêu cực của thời tiết. 
B. Chi phí đầu tư ban đầu không đáng kể.
C. Tránh được hầu hết các loại côn trùng hại cây. 
D. Môi trường kín hỗ trợ tốt cho việc canh tác rau sạch. 
Câu 3: Có bao nhiêu ý sau đây có nội dung đúng về thực trạng nông nghiệp công nghệ cao ở Việt Nam?
(1) Có sự quan tâm của Nhà nước.
(2) Không có sự tham gia tích cực của chính quyền địa phương, doanh nghiệp và người dân.
(3) Bước đầu mang lại hiệu quả tích cực.
(4) Chưa có sự quan tâm của Nhà nước.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4: Tưới phun sương là
A. tưới tiết kiệm nước và phân bón bằng cách cho phép nước nhỏ giọt từ từ vào rễ hoặc trên bề mặt đất.
B. cung cấp nước theo dạng hạt nhỏ đến siêu nhỏ.
C. tưới phun với hạt nước tương tự giọt nước mưa.
D. cung cấp nước theo dạng hạt mưa đến siêu nhỏ.
Câu 5: pH nào sau đây thích hợp trồng nấm rơm?
A. 3 - 4 . B. 3 - 9.C. 5 - 6. D. 7 - 8. 
Câu 6: Phương án nào sau đây không là ưu điểm của trồng trọt công nghệ cao? 
A. Năng suất cao. B. Hiệu quả kinh tế vượt trội.
C. Đầu tư lớn. D. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất trồng.
Câu 7: Trồng trọt công nghệ cao có những đặc điểm nổi trội nào sau đây?
(1) Sử dụng nhiều lao động. (2) Được cơ giới hóa, tự động hóa.
(3) Áp dụng công nghệ thông tin vào sản xuất. (4) Đầu tư lớn, phát triển nhất thời.
A. (1), (3). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (3), (4).
Câu 8: Phương án nào sau đây là đúng khi nói về ưu điểm trong kĩ thuật trồng cây thủy canh?
A. Chi phí ban đầu cao. B. Khó áp dụng với cây lương thực, cây ăn quả. 
C. Kiểm soát dinh dưỡng cây trồng. D. Chỉ hiệu quả cao với các loại rau, cây ngắn ngày. 
Câu 9: Phương án nào sau đây không là ý nghĩa của việc trồng cây con?
A. Giúp cây con tránh điều kiện bất lợi của môi trường. 
B. Giúp tiết kiệm lượng nước tưới.
C. Nâng cao hiệu quả sử dụng đất . 
 DeThiCongNghe.com Bộ 13 Đề thi cuối Kì 2 môn Công nghệ 10 sách Cánh Diều (Có đáp án) - DeThiCongNghe.com
D. Rút ngắn thời gian của cây con ngoài đồng ruộng.
Câu 10: Robot thu hoạch có khả năng nào sau đây mà robot thông thường không làm được?
A. Xác định đúng vị trí, khoảng cách. B. Xác định đúng sản phẩm cần thu hoạch.
C. Xác định đúng lượng phân bón.D. Xác định đúng lượng nước.
Câu 11: Bước thứ nhất của quy trình trồng trọt là gì?
A. Thu hoạch. B. Làm đất, bón phân lót. 
C. Gieo hạt, trồng cây con. D. Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh. 
Câu 12: Nội dung nào đúng khi nói về nhược điểm của công nghệ xử lí bằng áp suất cao?
A. Tiêu thụ ít năng lượng. B. Phù hợp với quy mô chế biến lớn.
C. Giữ nguyên được hình dạng của sản phẩm. D. Hiệu quả không cao đối với các phẩm rau.
Câu 13: Nhà kính trồng cây thường có mái làm bằng loại vật liệu nào sau đây?
A. Mái làm bằng kính, cạnh làm bằng tre. B. Kính hoặc vật liệu tương tự.
C. Mái lợp tôn, cạnh làm bằng kính. D. Lưới đen hoặc lưới trắng.
Câu 14: Chế biến sản phẩm trồng trọt không nhằm mục đích nào sau đây?
A. Duy trì, nâng cao chất lượng, làm tăng giá trị cho sản phẩm trồng trọt.
B. Tạo ra sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
C. Nâng cao thu nhập cho người trồng trọt.
D. Rút ngắn thời gian sử dụng của các sản phẩm trồng trọt.
Câu 15: Phương án nào sau đây không đúng về ưu điểm trong kĩ thuật trồng cây thủy canh?
A. Giúp cho cây đứng vững. B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng. 
C. Cung cấp đất cho cây trồng. D. Cung cấp nước cho cây trồng. 
Câu 16: Theo dõi tình trạng của cây để bổ sung nước, dinh dưỡng,cho cây là nhiệm vụ của bước nào 
trong quy trình trồng trọt?
A. Gieo hạt, trồng cây con. B. Thu hoạch.
C. Chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh. D. Làm đất, bón phân lót. 
Câu 17: Phương pháp chế biến sản phẩm nào dựa vào hoạt động lên men của vi sinh vật?
A.Muối chua. B. Nghiền bột mịn.
C. Công nghệ sấy lạnh. D. Sấy khô.
Câu 18: Phương án nào sau đây là đúng khi nói về ưu điểm của bảo quản rau, quả tươi,.. trong kho lạnh?
A. Thời gian bảo quản lâu dài. B. Giảm chi phí điện năng.
C.Tiêu tốn năng lượng khi vận hành. D. Tiêu diệt hoàn toàn các loại vi sinh vật.
Câu 19: Cho các vật liệu sau: (1) Đá perlite; (2) Xơ dừa; (3) Đá bọt. (4) Đất sét nung. 
Có bao nhiêu vật liệu trên thường dùng làm giá thể trong kĩ thuật trồng cây không dùng đất?
A. 2. B. 4.C. 1. D. 3. 
Câu 20: Những tỉnh, thành phố đi đầu áp dụng công nghệ cao vào nông nghiệp?
A. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. B. Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng Ngãi. 
C. Hà Nội, Lâm Đồng, Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội, Lâm Đồng, Quảng Nam. 
Câu 21: Hệ thống nào sau đây là kĩ thuật trồng cây hiện đại không dùng đất?
A. Địa canh và khí canh. B. Luân canh và địa canh.
C. Thủy canh và khí canh. D. Thủy canh và địa canh. 
 DeThiCongNghe.com

File đính kèm:

  • docxbo_13_de_thi_cuoi_ki_2_mon_cong_nghe_10_sach_canh_dieu_co_da.docx